Unit 4. Communication - Part 6. Carrying out research - Page 104

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-01.png 1 How does the writer suggest that his point of view has been scientifically proven to be correct - and that we should believe and agree with him? Use evidence from the text to support your answer. - Làm thế nào người viết cho rằng quan điểm của anh ta đã được khoa học chứng minh là đúng - và chúng ta nên tin và đồng ý với anh ta? Sử dụng bằng chứng từ văn bản để hỗ trợ câu trả lời của bạn. (haʊ dʌz ðə ˈraɪtər səgˈʤɛst ðæt hɪz pɔɪnt ʌv vju hæz bɪn ˌsaɪənˈtɪfɪkəli ˈpruvən tu bi kəˈrɛkt - ænd ðæt wi ʃʊd bɪˈliv ænd əˈgri wɪð hɪm? juz ˈɛvədəns frʌm ðə tɛkst tu səˈpɔrt jʊər ˈænsər.)
    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-01.png 2 ➥ a There are several points in the article about the negative effects of television. Does the writer mention any of its possible positive effects? - Có một số điểm trong bài báo về các tác động tiêu cực của truyền hình. Người viết có đề cập đến tác dụng tích cực nào có thể có của nó không? (ðɛr ɑr ˈsɛvrəl pɔɪnts ɪn ði ˈɑrtəkəl əˈbaʊt ðə ˈnɛgətɪv ɪˈfɛkts ʌv ˈtɛləˌvɪʒən. dʌz ðə ˈraɪtər ˈmɛnʃən ˈɛni ʌv ɪts ˈpɑsəbəl ˈpɑzətɪv ɪˈfɛkts?)
    ➥ b Why do you think this is? - Tại sao bạn nghĩ đây là? (waɪ du ju θɪŋk ðɪs ɪz?)
    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-01.png 1 What do you think are the advantages of children watching television? Make a list of up to ten points then choose your best three. An example has been done for you. - Theo bạn, lợi ích của trẻ em khi xem tivi là gì? Lập danh sách tối đa mười điểm, sau đó chọn ba điểm tốt nhất của bạn. Một ví dụ đã được thực hiện cho bạn. (wʌt du ju θɪŋk ɑr ði ædˈvæntɪʤɪz ʌv ˈʧɪldrən ˈwɑʧɪŋ ˈtɛləˌvɪʒən? meɪk ə lɪst ʌv ʌp tu tɛn pɔɪnts ðɛn ʧuz jʊər bɛst θri. ən ɪgˈzæmpəl hæz bɪn dʌn fɔr ju.)
    ✸ Children can learn information from factual programmes such as the news and documentaries. - Trẻ em có thể học thông tin từ các chương trình thực tế như tin tức và phim tài liệu. (ˈʧɪldrən kæn lɜrn ˌɪnfərˈmeɪʃən frʌm ˈfækʧuəl ˈproʊˌgræmz sʌʧ æz ðə nuz ænd ˌdɑkjəˈmɛntəriz.)
    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-01.png 2 Make and carry out a survey to assess: - Lập và thực hiện một cuộc khảo sát để đánh giá: (meɪk ænd ˈkæri aʊt ə ˈsɜrˌveɪ tu əˈsɛs)
    ✸ the amount of TV watched by members of your class - thời lượng xem TV của các thành viên trong lớp của bạn (ði əˈmaʊnt ʌv ˈtiˈvi wɑʧt baɪ ˈmɛmbərz ʌv jʊər klæs)
    ✸ the kinds of programmes they watch - các loại chương trình họ xem (ðə kaɪndz ʌv ˈproʊˌgræmz ðeɪ wɑʧ)
    ✸ their opinions on the points that the article makes. - ý kiến của họ về những điểm mà bài báo đưa ra. (ðɛr əˈpɪnjənz ɑn ðə pɔɪnts ðæt ði ˈɑrtəkəl meɪks)
    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-01.png 3 Record your research findings in an appropriate format such as a bar chart, pie chart or table. - Ghi lại các kết quả nghiên cứu của bạn ở một định dạng thích hợp như biểu đồ thanh, biểu đồ tròn hoặc bảng. (ˈrɛkərd jʊər riˈsɜrʧ ˈfaɪndɪŋz ɪn ən əˈproʊpriət ˈfɔrˌmæt sʌʧ æz ə bɑr ʧɑrt, paɪ ʧɑrt ɔr ˈteɪbəl.)

    ➥ a) How much TV do you watch on average per week? - Bạn xem trung bình bao nhiêu TV mỗi tuần? (haʊ mʌʧ ˈtiˈvi du ju wɑʧ ɑn ˈævərɪʤ pɜr wik?)
    □ none - không (nʌn)
    □ up to 5 hours - lên đến 5 giờ (ʌp tu 5 ˈaʊərz)
    □ up to 20 hours - lên đến 20 giờ (ʌp tu 20 ˈaʊərz)
    □ over 20 hours - hơn 20 giờ (ˈoʊvər tu 20 ˈaʊərz)
    ➥ b) What kinds of programmes do you watch? - Bạn xem những loại chương trình nào? (wʌt kaɪndz ʌv ˈproʊˌgræmz du ju wɑʧ?)
    □ Soaps - Xà phòng (soʊps)
    □ Documentaries - Phim tài liệu (ˌdɑkjəˈmɛntəriz)
    □ Sport - Thể thao (spɔrt)
    □ News - Tin tức (nuz)
    □ Cookery - Nấu ăn (ˈkʊkəri)
    □ Other - Đáp án khác (ˈʌðər)
    ➥ c) Do you think children should be banned from watching TV? - Theo bạn có nên cấm trẻ em xem TV không? (du ju θɪŋk ˈʧɪldrən ʃʊd bi bænd frʌm ˈwɑʧɪŋ ˈtiˈvi?)
    □ Yes - (jɛs)
    □ No - Không (noʊ)
    ➥ d) Do you think watching a lot of TV is harmful? - Theo bạn, xem tivi nhiều có hại không? (du ju θɪŋk ˈwɑʧɪŋ ə lɑt ʌv ˈtiˈvi ɪz ˈhɑrmfəl?)
    □ Yes - (jɛs)
    □ No - Không (noʊ)
     
    Chỉnh sửa cuối: 10/1/21