Unit 4. Communication - Part 7. Presenting a balanced analysis - Page 107

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-basket.png Read this letter from a concerned mother. (rid ðɪs ˈlɛtər frʌm ə kənˈsɜrnd ˈmʌðər) - Đọc bức thư này từ một người mẹ đang có mối quan tâm.
    Dear Agony Aunt, (dɪr ˈægəni ænt) - Cô Agony thân mến,
    My husband was brought up in a family where they watched no TV. Our child is now 3 years old and has not had TV which my husband and I agreed was the best way. However, I think this means I am having to care and play with him during all his waking hours and I'm exhausted without the break that many of my friends get when their child watches children's TV for an hour. I also wonder about the impact of this when he is older and at school. Can you give me your opinion about what I should do? (maɪ ˈhʌzbənd wʌz brɔt ʌp ɪn ə fawiily wɛr ðeɪ wɑʧt noʊ ˈtiˈvi. ˈaʊər ʧaɪld ɪz naʊ 3 jɪrz oʊld ænd hæz nɑt hæd ˈtiˈvi wɪʧ maɪ ˈhʌzbənd ænd aɪ əˈgrid wʌz ðə bɛst weɪ. ˌhaʊˈɛvər, aɪ θɪŋk ðɪs minz aɪ æm ˈhævɪŋ tu kɛr ænd pleɪ wɪð hɪm ˈdʊrɪŋ ɔl hɪz ˈweɪkɪŋ ˈaʊərz ænd aɪm ɪgˈzɑstəd wɪˈθaʊt ðə breɪk ðæt ˈmɛni ʌv maɪ frɛndz gɛt wɛn ðɛr ʧaɪld ˈwɑʧəz ˈʧɪldrənz ˈtiˈvi fɔr ən ˈaʊər. aɪ ˈɔlsoʊ ˈwʌndər əˈbaʊt ði ˈɪmpækt ʌv ðɪs wɛn hi ɪz ˈoʊldər ænd æt skul. kæn ju gɪv mi jʊər əˈpɪnjən əˈbaʊt wʌt aɪ ʃʊd du?) - Chồng tôi được nuôi dưỡng trong một gia đình mà họ không xem TV. Con của chúng tôi hiện đã 3 tuổi và chưa có TV, điều mà vợ chồng tôi đồng ý là cách tốt nhất. Tuy nhiên, tôi nghĩ điều này có nghĩa là tôi phải quan tâm và chơi với anh ấy trong suốt thời gian từ khi anh ấy thức dậy và tôi kiệt sức nếu không có thời gian nghỉ ngơi trong khi đó nhiều người bạn của tôi làm được điều đó khi con họ dành thời gian xem TV trong vòng một giờ. Tôi cũng tự hỏi về tác động của điều này (việc có nên xem ti vi hay không và xem trong bao lâu) khi anh ấy lớn hơn và ở trường. Bạn có thể cho tôi biết ý kiến của bạn về những gì tôi nên làm không?
    A concerned mother (ə kənˈsɜrnd ˈmʌðər) - Một người mẹ đang có mối quan tâm

    luyen-thi-thu-khoa-vn-basket.png Write three paragraphs of advice for the concerned mother, giving her a balanced outline of the issues and a viewpoint that would offer some compromise. You could use the following structure: (raɪt θri ˈpærəˌgræfs ʌv ædˈvaɪs fɔr ðə kənˈsɜrnd ˈmʌðər, ˈgɪvɪŋ hɜr ə ˈbælənst ˈaʊtˌlaɪn ʌv ði ˈɪʃuz ænd ə ˈvjuˌpɔɪnt ðæt wʊd ˈɔfər sʌm ˈkɑmprəˌmaɪz. ju kʊd juz ðə ˈfɑloʊɪŋ ˈstrʌkʧər:) - Viết ba đoạn văn thể hiện lời khuyên cho người mẹ đang có mối quan tâm, đưa ra cho cô ấy một dàn ý cân đối của vấn đề và một quan điểm có thể đưa ra một số thỏa hiệp. Bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-03.png Paragraph 1: the negative side of children watching television. (ˈpærəˌgræf 1: ðə ˈnɛgətɪv saɪd ʌv ˈʧɪldrən ˈwɑʧɪŋ ˈtɛləˌvɪʒən) - Đoạn 1: Mặt tiêu cực của việc trẻ xem tivi.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-03.png Paragraph 2: the positive side of children watching television. (ˈpærəˌgræf 2: ðə ˈpɑzətɪv saɪd ʌv ˈʧɪldrən ˈwɑʧɪŋ ˈtɛləˌvɪʒən) - Đoạn 2: Mặt tích cực của việc trẻ xem ti vi.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-star-03.png Paragraph 3: your suggestions for a compromise. (ˈpærəˌgræf 3: jʊər səgˈʤɛsʧənz fɔr ə ˈkɑmprəˌmaɪz) - Đoạn 3: Đề xuất của bạn về một thỏa hiệp.
    Sharpen your skills (ˈʃɑrpən jʊər skɪlz) - Nâng cao kỹ năng của bạn
    luyen-thi-thu-khoa-vn-basket.png Paragraphs (ˈpærəˌgræfs) - Đoạn văn

    luyen-thi-thu-khoa-vn-basket.png A paragraph is a group of sentences about one main idea. For example, a report about school ICT facilities might be made up of the five paragraphs listed opposite. (ə ˈpærəˌgræf ɪz ə grup ʌv ˈsɛntənsəz əˈbaʊt wʌn meɪn aɪˈdiə. fɔr ɪgˈzæmpəl, ə rɪˈpɔrt əˈbaʊt skul aɪ-si-ti fəˈsɪlətiz maɪt bi meɪd ʌp ʌv ðə faɪv ˈpærəˌgræfs ˈlɪstəd ˈɑpəzət) - Một đoạn văn là một nhóm các câu về một ý chính. Ví dụ, một báo cáo về cơ sở vật chất của Công nghệ thông tin - Truyền thông trong trường học có thể được tạo thành từ năm đoạn được liệt kê đối diện.
    ❉ 1. Introduction to ICT at the school (ˌɪntrəˈdʌkʃən tu aɪ-si-ti æt ðə skul) - Giới thiệu về Công nghệ thông tin - Truyền thông tại trường
    ❉ 2. Student access (ˈstudənt ˈækˌsɛs) - Quyền truy cập của học sinh
    ❉ 3. Administration (ædˌmɪnɪˈstreɪʃən) - Quản trị viên
    ❉ 4. Teaching staff (ˈtiʧɪŋ stæf) - Đội ngũ giảng viên
    ❉ 5. Community internet cafe (kəmˈjunəti ˈɪntərˌnɛt kəˈfeɪ) - Quán cà phê internet cộng đồng
    luyen-thi-thu-khoa-vn-basket.png Write three paragraphs about your television-watching habits. Then give each paragraph a title that summarises the main idea it contains. (raɪt θri ˈpærəˌgræfs əˈbaʊt jʊər ˈtɛləˌvɪʒən-ˈwɑʧɪŋ ˈhæbəts. ðɛn gɪv iʧ ˈpærəˌgræf ə ˈtaɪtəl ðæt summarises ðə meɪn aɪˈdiə ɪt kənˈteɪnz) - Viết ba đoạn văn về thói quen xem tivi của bạn. Sau đó, đặt cho mỗi đoạn một tiêu đề tóm tắt ý chính mà nó chứa đựng.
     
    Chỉnh sửa cuối: 17/1/21