Unit 5 Tiếng Anh lớp 6 - Classes

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài

    1. Unit 5 Lớp 6 Task C1

    • Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
    [​IMG]
    • Hướng dẫn dịch
    - I don't have my timetable. What do we have today? (Mình không có thời khóa biểu. Hôm nay chúng ta học gì vậy?)
    - It's Monday. We have English. (Hôm nay là thứ hai. Chúng ta có tiết Tiếng Anh.)
    - We have math. (Chúng ta có tiết Toán.)
    - We have literature. (Chúng ta có tiết Văn.)
    - We have history. (Chúng ta có tiết Lịch Sử.)
    - We have geography. (Chúng ta có tiết Địa Lý.)
    2. Unit 5 Lớp 6 Task C2

    • Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
    Monday : Thứ Hai
    Tuesday : Thứ Ba
    Wednesday: Thứ Tư
    Thursday : Thứ Năm
    Friday : Thứ Sáu
    Saturday : Thứ Bảy
    Sunday : Chủ nhật
    3. Unit 5 Lớp 6 Task C3

    • Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
    • Hướng dẫn dịch
    Nga: Khi nào chúng ta có tiết Lịch Sử?
    Ba: Chúng ta có tiết Lịch Sử vào thứ Ba và thứ Năm.
    Nga: Khi nào chúng ta có tiết Toán?
    Ba: Chúng ta có tiết Toán vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
    Nga: Lan có tiết Toán vào thứ Sáu không?
    Ba: Không, bạn ấy không có.