Unit 7 - What do you like doing? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Danh động từ;
    - Cách hỏi sở thích.


    1. Danh động từ (Gerund)
    Danh động từ là hình thức thêm -ing vào phía sau động từ được sử dụng như là danh từ:
    V + ing --> Gerund
    Ex: to go (đi) --> going; to read (đọc) --> reading; to sing (hát) --> singing.

    1.1. Cách thêm “-ing” vào động từ
    1.1.1. Thông thường chúng ta thêm đuôi -ing sau các động từ
    Ex:
    watch --> watching, do --> doing,...
    1.1.2. Các động từ kết thúc bởi đuôi "e", chúng ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi “-ing"
    Ex:
    invite --> inviting, write --> writing,...
    1.1.3. Các động từ kết thúc bởi đuôi "ie", chúng ta đổi "ie" thành "y” rồi thêm “ing”
    Ex:
    lie --> lying, die --> dying,...
    1.1.4. Các động từ kết thúc bởi đuôi "ee", chúng ta chỉ cần thêm đuôi "-ing"
    Ex:
    see --> seeing
    1.1.5. Khi một động từ có âm kết thúc ở dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm".
    - Nếu động từ đó là một âm tiết (hay âm tiết đó được nhấn âm khi đọc) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm
    “-ing” vào.
    Ex:
    stop --> stopping (ngừng); plan --> planning (dự định); run --> running (chạy); begin --> beginning (bắt đầu)
    - Còn nếu động từ đó không nhấn âm vào âm kết thúc dạng "phụ âm-nguyên âm-phụ âm” khi đọc hay trường hợp phụ âm cuối (phụ âm kết thúc) là "h, w, x" thì vân giữ nguyên động từ đó và thêm "-ing" vào.
    Ex: open --> opening (mở); visit --> visiting (viếng); listen --> listening (nghe); happen --> happening (xảy ra) draw --> drawing (vẽ); wax --> waxing (bôi (sáp))

    14.jpg
    1.2. Cách dùng của danh động từ
    Một danh động từ có thể được dùng như là một danh từ, một tính từ, một trạng từ.
    - Một danh động từ đóng vai trò như là một danh từ.
    Ex:
    The beginning of the year (đầu năm)
    - Một danh động từ đóng vai trò như tính từ.
    Ex:
    Drinking water (nước uống)
    - Một danh động từ đóng vai trò như trạng từ.
    Ex: Soaking wet (ướt sũng)
    - Tân ngữ trực tiếp của những động từ:
    avoid, begin, consider, continue, enjoy, finish, hate, like, love, mind, prefer, suggest, stop,...
    Ex:
    She enjoys swimming. (Cô ấy thích bơi lội.)
    - Danh động từ có thể đứng trước một danh từ để tạo thành một danh từ kép.
    Ex: a parking lot (bãi đậu xe)
    - Có thể làm tân ngữ cho sở hữu cách hoặc sở hữu tính từ.
    Ex: Thank you for your coming here. (Cám ơn các bạn đã đến đấy.)
    - Làm bổ ngữ (complement) cho các động từ be, become, get sound,...
    Ex:
    Her hobby is dancing. (Sở thích của cô ấy là khiêu vũ.)

    2. Hỏi ai đó thích làm điều gì
    2.1. Khi muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở dạng số nhiều) thích làm điều gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau đây để hỏi
    (?) What do you like doing?
    (Bạn thích làm gì?)
    Phân tích cấu trúc trên như sau: What (gì, cái gì)từ để hỏi, chủ ngữ chính trong câuyou (you/ we/ they...) ở dạng số nhiều, động từ chính trong câu là like (thích)động từ thường, mà cấu trúc trên ở dạng câu hỏi nên chúng ta phải mượn trợ động từ “do” để chia cho chủ ngữ chính trong câu là you. Còn doing là danh động từ có nghĩa là “làm”. Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
    (+) I + like + Gerund (V-ing). (Tôi thích…)
    Ex: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
    I like watching TV. (Tôi thích xem ti-vi.)


    2.2. Khi muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở dạng số ít) thích làm điều gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau đây để hỏi
    (?) What does he/ she like doing?
    (Cậu ấy/ cô ấy thích làm gì?)
    Phân tích cấu trúc trên như sau: What (gì, cái gì)từ để hỏi, chủ ngữ chính trong câu là he/ she (it/ danh từ ở dạng số ít...) ở dạng số ít, động từ chính trong câu là like (thích) là động từ thường, mà cấu trúc trên ở dạng câu hỏi nên chúng ta phải mượn trợ động từ “does” để chia cho chủ ngữ chính trong câu là he/ she. Còn doing là danh động từ có nghĩa là “làm”.
    Để trả lời cho câu hỏi trên, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
    (+) He/She + likes + Gerund (V-ing). (Cậu ấy/ cô ấy thích...)
    Ex: What does she like doing? (Cô ấy thích làm gì?)
    She likes listening to music. (Cô ấy thích nghe nhạc.)

    (?) What is your hobby, tên người? (Sở thích của bạn là gì vậy...?)
    (+) I + like + V-ing. (Tôi thích...)/ (+) My hobby is + V-ing. (Sở thích của tôi là...)
    Ex: What is your hobby, Trang? (Sở thích của bạn là gì vậy Trang?)
    I like singing. (Tôi thích hát.)/ My hobby is singing. (Sở thích của tôi là hát.)

     
    Chỉnh sửa cuối: 7/5/19