Unit 8 - What subjects do you have today? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó;
    Hỏi về môn học ưa thích của ai đó;
    Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó.

    03.jpg

    1. Hỏi đáp hôm nay có môn học nào đó

    * Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/ they/ we/ danh từ số nhiều thì ta mượn trợ động từ “do”động từ sử dụng trong cấu trúc là have (có).
    (?) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    (+) I have + môn học. (Tôi có môn...)
    Ex: What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn học nào?)
    I have English and Maths. (Tôi có môn Tiếng Anh và môn Toán.)
    * Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là she/ he/ it/ danh từ số ít thì dùng động từ has (có) và mượn trợ động từ “does”.
    (?) What subjects does she (he/ danh từ số ít) have today? (Hôm nay cô ấy (cậu ấy...) có môn học gì?)
    (+) She (He/ Danh từ số ít) has + môn học. (Cô ấy (cậu ấy...) có môn...)
    Ex: What subjects does he have today? (Hôm nay cậu ấy có môn gì?)
    He has Maths. (Cậu ấy có môn Toán.)
    * Mở rộng:
    Hỏi đáp hôm nay bạn có môn học nào đó không
    (?) Do you have + môn học + today? (Hôm nay bạn có môn... không?)
    Đấy là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:
    - Nếu học môn đó thì bạn trả lời:
    (+) Yes, I do. (Vâng, tôi có môn đó.)
    - Nếu không học môn đó thì bạn trả lời:
    (-) No, I don’t. (Không, tôi không có môn đó.)
    Don’t là viết tắt của do not.
    Còn trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là “she/ he” thì ta mượn trợ động từ “does” đưa ra phía đầu câu và cuối câu đạt dấu "?" vì đấy là câu hỏi. Has (có) dùng trong câu có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.
    (?) Does she have + môn học + today? (Hôm nay cô ấy có môn... không?)
    (+) Yes, she does. (Vâng, cô ấy có môn đó.)
    (-) No, she doesn’t. (Không, cô ấy không có môn đó.)
    Doesn’t là viết tắt của does not.
    Ex: (1) Do you have Music today? (Hôm nay bạn có học môn Âm nhạc không?)
    Yes, I do. (Vâng, tôi học môn Âm nhạc.)
    (2) Do you have Informatics today? (Hôm nay bạn có học môn Tin học không?)
    No, I don't. (Không, tôi không học môn Tin học.)



    2. Hỏi về môn học ưa thích của ai đó
    (?) What subjects do/does + S + like?
    (+) S + like/ likes + tên môn học.
    (?) Do/does + S + like + môn học?
    (+) Yes, S + do/ does./ (-) No, S + don't/ doesn't.


    3. Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó
    (?) When do you have + môn học? (Khi nào bạn có môn...?)
    (+) I have + it + on + các thứ trong tuần. (Tôi có nó vào thứ...)
    Ex: When do you have Vietnamese? (Khi nào bạn có môn Tiếng Việt?)
    I have it on Tuesday, Thursday and Friday. (Tôi có nó vào thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.)