UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED Quan tâm đến những người cần sự giúp đỡ 1.access /ˈækses/(v): tiếp cận, sử dụng + accessible /əkˈsesəbl/ (adj): có thể tiếp cận, sử dụng 2. barrier /ˈbæriə(r)/(n): rào cản, chướng ngại vật 3. blind /blaɪnd/(adj): mù, không nhìn thấy được 4. campaign /kæmˈpeɪn/(n): chiến dịch 5. care /keə(r)/ (n, v): (sự) chăm sóc, chăm nom 6. charity /ˈtʃærəti/ (n): hội từ thiện 7. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(a): liên quan đến nhận thức 8. coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n): sự hợp tác 9. deaf /def/(a): điếc, không nghe được 10. disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n): sự ốm yếu, tàn tật 11. disable /dɪsˈeɪbl/(n,a): không có khả năng sử dụng chân tay, tàn tật 12. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): sự phân biệt đối xử 13. disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/(a): thiếu tôn trọng 14. donate /dəʊˈneɪt/(v): quyên góp, tặng 15. dumb /dʌm/ (a): câm, không nói được 16. fracture /ˈfræktʃə(r)/ (n): (chỗ) gãy (xương) 17. healthcare /ˈhelθ keə(r)/(a): với mục đích chăm sóc sức khỏe 18. hearing /ˈhɪərɪŋ/(n): thính giác, nghe 19. impaired /ɪmˈpeəd/(a): bị làm hỏng, bị làm suy yếu + impairment /ɪmˈpeəmənt/ (n): sự suy yếu, hư hại, hư hỏng 20. independent /ˌɪndɪˈpendənt/(a): độc lập, không phụ thuộc 21. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hòa nhập, hội nhập 22. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): để tâm trí vào việc gì 23. mobility /məʊˈbɪləti/(n): tính lưu động, di động 24. physical /ˈfɪzɪkl/(a): thuộc về cơ thể, thể chất 25. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết 26. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): trải qua hoặc chịu đựng ( cái gì khó chịu) 27. support /səˈpɔːt/ (n, v): (sự) ủng hộ, khuyến khích 29. talent /ˈtælənt/ (n):tài năng, người có tài 30. treat /triːt/ (v): đối xử, đối đãi, điều trị 31. unite/juˈnaɪt/ (v): thống nhất, đoàn kết 32. visual /ˈvɪʒuəl/(a): (thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác 33. volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n):người tình nguyện 35. wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/ (n):xe lăn