Biểu đồ so sánh bình quân lương thực có hạt/người của ba nước Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Mê-hi-cô

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Dựa vào bảng thống kê dưới đây (năm 2001) :

    01.jpg

    Em hãy:
    a, Tính sản lượng lương thực có hạt bình quân đầungười của ba nước vào cột 4 của bảng trên
    b, Vẽ biểu đồ so sánh bình quân lương thực có hạt/người của ba nước.
    Trả lời:
    a, Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người:
    - Ca-na-da: 1,427 kg/người
    - Hoa Kì: 1,130 kg/người
    - Mê-hi-cô: 0,296 kg/người
    b, Biểu đồ so sánh bình quân lương thực có hạt/người của ba nước Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Mê-hi-cô

    02.jpg