Chính tả (Nhớ-Viết): Ngắm trăng. Không đề

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề
    Câu 2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây

    aamanang
    tr trà, trả, dối trá, cái trã tràm, trạm trámtrán, tràn trang, tráng, trảng cỏ, trạng
    ch cha, chả, lã chã,chung chạ, chà xát chàm,
    chạm
    chan,chán, chạnchang chang, chàng, chạng vạng
    dchnhth
    iêudiều, diễu, kì diệuchiêu đãi,
    chiều,
    chiếu
    bao nhiêu, nhiều, nhiễuthiêu, thiếu, vải thiều
    iudìu dặt, dắt díu, dịu dàngchịu, chắt chiunói nhịu, nhíu màythiu thiu, bẩn thỉu
    Ghi chú:
    Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu
    Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn