Đại số 7 - Chương 4 - Cộng, trừ đa thức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 29 trang 40 sgk toán 7 - tập 2. Tính:

    a) $(x + y) + (x - y)$;

    b) $(x + y) - (x - y)$.

    Hướng dẫn giải:

    a) $(x + y) + (x - y)$

    $= x + y + x - y = 2x$;

    b) $(x + y) - (x - y)$

    $= x + y - x + y = 2y$.




    Bài 30 trang 40 sgk toán 7 - tập 2. Tính tổng của đa thức $P = x^2y + x^3 – xy^2 + 3$ và $Q = x^3 + xy^2 - xy - 6$.

    Hướng dẫn giải:

    Ta có: $P = x^2y + x^3 – xy^2 + 3$ và $Q = x^3 + xy^2 - xy - 6$

    nên $P + Q = (x^2y + x^3 – xy^2 + 3) + (x^3 + xy^2 - xy - 6)$

    $= x^2y + x^3 – xy^2 + 3 + x^3 + xy^2 - xy - 6$

    $= (x^3 + x^3) + x^2y + (xy^2 - xy^2) - xy + (3 - 6)$

    $= 2x^3 + x^2y - xy -3.$




    Bài 31 trang 40 sgk toán 7 - tập 2. Cho hai đa thức:

    $M = 3xyz - 3x^2 + 5xy - 1$

    $N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.$

    Tính $M + N$; $M - N$; $N - M$.

    Hướng dẫn giải:

    Ta có:

    $M = 3xyz - 3x^2 + 5xy - 1$

    $N = 5x^2 + xyz - 5xy + 3 - y$

    $M + N = 3xyz - 3x^2 + 5xy - 1 + 5x^2 + xyz - 5xy + 3 - y$

    $= -3x^2 + 5x^2 + 3xyz + xyz + 5xy - 5xy - y - 1 + 3$

    $= 2x^2 + 4xyz - y +2$.

    $M - N = (3xyz - 3x^2 + 5xy - 1) - (5x^2 + xyz - 5xy + 3 - y)$

    $= 3xyz - 3x^2 + 5xy - 1 - 5x^2 - xyz + 5xy - 3 + y$

    $= -3x^2 - 5x^2 + 3xyz - xyz + 5xy + 5xy + y - 1 - 3$

    $= -8x^2 + 2xyz + 10xy + y - 4$.

    $N - M = (5x^2 + xyz - 5xy + 3 - y) - (3xyz - 3x^2 + 5xy - 1)$

    $= 5x^2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x^2 - 5xy + 1$

    $= 5x^2 + 3x^2 + xyz - 3xyz - 5xy - 5xy - y + 3 + 1$

    $= 8x^2 - 2xyz - 10xy - y + 4$.





    Bài 32 trang 40 sgk toán 7 - tập 2. Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:

    a) $P + (x^2 – 2y^2) = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1$

    b) $Q – (5x^2 – xyz) = xy + 2x^2 – 3xyz + 5$.

    Hướng dẫn giải:

    a) $P + (x^2 – 2y^2) = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1$

    $P = (x^2 – y^2 + 3y^2 – 1) - (x^2 – 2y^2) $

    $P = x^2 – y^2 + 3y^2 – 1 - x^2 + 2y^2$

    $P = x^2 – x^2 – y^2 + 3y^2 + 2y^2 – 1$

    $P = 4y2 – 1$.

    Vậy $P = 4y2 – 1$.

    b) $Q – (5x^2 – xyz) = xy + 2x^2 – 3xyz + 5$

    $Q = (xy + 2x^2 – 3xyz + 5) + (5x^2 – xyz)$

    $Q = xy + 2x^2 – 3xyz + 5 + 5x^2 – xyz$

    $Q = 7x^2 – 4xyz + xy + 5$

    Vậy $Q = 7x^2 – 4xyz + xy + 5$.





    Bài 33 trang 40 sgk toán 7 - tập 2. Tính tổng của hai đa thức:

    a) $M = x^2y + 0,5xy^3 – 7,5x^3y^2 + x^3$ và $N = 3xy^3 – x^2y + 5,5x^3y^2$.

    b) $P = x^5 + xy + 0,3y^2 – x^2y^3 – 2$ và $Q = x^2y^3 + 5 – 1,3y^2$.

    Hướng dẫn giải:

    a) Ta có $M = x^2y + 0,5xy^3 – 7,5x^3y^2 + x^3$ và $N = 3xy^3 – x^2y + 5,5x^3y^2$.

    $M + N = x^2y + 0,5xy^3 – 7,5x^3y^2 + x^3 + 3xy^3 – x^2y + 5,5x^3y^2$

    $= – 7,5x^3y^2 + 5,5x^3y^2 + x^2y – x^2y + 0,5xy^3 + 3xy^3 + x^3$

    $= -2x^3y^2 + 3,5xy^3 + x^3$

    b) $P = x^5 + xy + 0,3y^2 – x^2y^3 – 2$ và $Q = x^2y^3 + 5 – 1,3y^2$.

    $P + Q = (x^5 + xy + 0,3y^2 – x^2y^3 – 2) + (x^2y^3 + 5 – 1,3y^2)$

    $= x^5 + xy + 0,3y^2 – x^2y^3 – 2 + x^2y^3 + 5 – 1,3y^2$

    $= x^5 – x^2y^3 + x^2y^3 + 0,3y^2 – 1,3y^2 + xy - 2 + 5$

    $= x^5 - y^2 + xy + 3$.





    Bài 34 trang 40 sgk toán 7 - tập 2. Tính tổng của các đa thức:

    a) $P = x^2y + xy^2 – 5x^2y^2 + x^3$ và $Q = 3xy^2 – x^2y + x^2y^2$.

    b) $M = x^3 + xy + y^2 – x^2y^2 – 2$ và $N = x^2y^2 + 5 – y^2$.

    Hướng dẫn giải:

    a) Ta có: $P = x^2y + xy^2 – 5x^2y^2 + x^3$ và $Q = 3xy^2 – x^2y + x^2y^2$

    $P + Q = x^2y + xy^2 – 5x^2y^2 + x^3 + 3xy^2 – x^2y + x^2y^2$

    $= x^3 – 5x^2y^2 + x^2y^2 + x^2y – x^2y + xy^2 + 3xy^2$

    $= x^3 – 4x^2y^2 + 4xy^2$

    b) Ta có: $M = x^3 + xy + y^2 – x^2y^2 – 2$ và $N = x^2y^2 + 5 – y^2$.

    $M + N = x^3 + xy + y^2 – x^2y^2 – 2 + x^2y^2 + 5 – y^2$

    $= x^3 – x^2y^2 + x^2y^2 + y^2 – y^2 + xy - 2 + 5$

    $= x^3 + xy + 3$.





    Bài 35 trang 40 sgk toán 7 - tập 2. Cho hai đa thức:

    $M = x^2 – 2xy + y^2$;

    $N = y^2 + 2xy + x^2 + 1$.

    a) Tính $M + N$;

    b) Tính $M - N$.

    Hướng dẫn giải:

    a) $M + N = x^2 – 2xy + y^2+ y^2 + 2xy + x^2 + 1 = 2x^2 + 2y^2+ 1$

    b) $M - N = x^2 – 2xy + y^2 - y^2 - 2xy - x^2 - 1 = -4xy - 1$.






    Bài 36 trang 41 sgk toán 7 - tập 2. Tính giá trị của mỗi đa thức sau:

    a) $x^2 + 2xy – 3x^3 + 2y^3 + 3x^3 – y^3$ tại $x = 5$ và $y = 4$.

    b) $xy - x^2y^2 + x^4y^4 – x^6y^6 + x^8y^8$ tại $x = -1$ và $y = -1$.

    Hướng dẫn giải:

    a) $A = x^2 + 2xy – 3x^3 + 2y^3 + 3x^3 – y^3$ tại $x = 5$ và $y = 4$.

    Trước hết ta thu gọn đa thức

    $A = x^2 + 2xy – 3x^3 + 2y^3 + 3x^3 – y^3 = x^2 + 2xy + y^3$

    Thay $x = 5; y = 4$ ta được:

    $A = 5^2 + 2.5.4 + 4^3 = 25 + 40 + 64 = 129$.

    Vậy $A = 129$ tại $x = 5$ và $y = 4$.

    b) $M = xy - x^2y^2 + x^4y^4 – x^6y^6 + x^8y^8$ tại $x = -1$ và $y = -1$.

    Thay $x = -1; y = -1$ vào biểu thức ta được:

    $M = (-1)(-1) - (-1)^2.(-1)^2 + (-1)^4. (-1)^4-(-1)^6.(-1)^6 + (-1)^8.(-1)^8$

    $= 1 -1 + 1 - 1+ 1 = 1$.





    Bài 37 trang 41 sgk toán 7 - tập 2. Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y có ba hạng tử

    Hướng dẫn giải:

    Có nhiều cách viết, chẳng hạn:

    Đa thức bậc 3 có 2 biến $x, y$ có 3 hạng tử có thể là $x^3 + x^2y – xy^2$ .






    Bài 38 trang 41 sgk toán 7 - tập 2. Cho các đa thức:

    $A = x^2 – 2y + xy + 1$

    $B = x^2 + y - x^2y^2 - 1$.

    Tìm đa thức C sao cho:

    a) $C = A + B$;

    b) $C + A = B$.

    Hướng dẫn giải:

    Ta có: $A = x^2 – 2y + xy + 1$;

    $B = x^2 + y - x^2y^2 - 1$

    a) $C = A + B$

    $C = x^2 – 2y + xy + 1 + x^2 + y - x^2y^2 - 1$

    $C = 2x^2 – y + xy - x^2y^2$

    b) $C + A = B => C = B - A$

    $C = (x^2 + y - x^2y^2 - 1) - (x^2 – 2y + xy + 1) $

    $C = x^2 + y - x^2y^2 - 1 - x^2 + 2y - xy - 1$

    $C = - x^2y^2 - xy + 3y - 2$.