Đại số 7 - Chương 4 - Đơn thức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 11 trang 32 sgk toán 7 - tập 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?

    a) $\frac{2}{5} + x^2y$;

    b) $9x^2yz$;

    c) $15,5$;

    d) $1 - \frac{5}{9}x^3$.

    Hướng dẫn giải:

    Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức

    b) $9x^2yz$;

    c) $15,5$;

    Các biểu thức a) $\frac{2}{5} + x2y$; d) $1 - \frac{5}{9}x^3$; không phải là đơn thức vì chúng có chứa phép cộng hoặc phép trừ.





    Bài 12 trang 32 sgk toán 7 - tập 2.

    a) Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau: $2,5x^2y$; $0,25x^2y^2$

    b) Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại $x = 1$ và $y = -1$.

    Hướng dẫn giải:

    a) Đơn thức $2,5x2y$ có hệ số là $2,5$; phần biến là $x^2y$.

    Đơn thức $0,25x^2y^2$ có hệ số là $0,25$; phần biến là $x^2y^2$.

    b) Thay $x = 1$ và $y = -1$ vào đơn thức $2,5x^2y$ ta được $2,5x^2y = 2,5.1^2(-1) = -2,5$

    Vậy đơn thức $2,5x^2y$ có giá trị bằng $-2,5$ tại $x = 1; y = -1$.

    Với đơn thức $0,25x^2y^2$ ta được:

    $0,25x^2y^2 = 0,25 . 1^2 . (-1)^2 = 0,25 . 1 . 1 = 0,25$

    Vậy đơn thức 0,25x2y2 có giá trị bằng 0,25 tại $x = 1; y = -1$.






    Bài 13 trang 32 sgk toán 7 - tập 2. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:

    a) $-\frac{1}{3}x^2y$ và $2xy^3$;

    b) $\frac{1}{4}x^3y$ và $-2x^3y^5$.

    Hướng dẫn giải:

    $(-\frac{1}{3}x^2y) (2xy^3) = (-\frac{1}{3} . 2) (x^2 . x) (y . y^3) = \frac{-2}{3} x^3 y^4$;

    Đơn thức tích có bậc 7.

    b) $(\frac{1}{4}x^3y) (-2x^3y^5) = - \frac{1}{2}x^6 y^6$;

    Đơn thức tích có bậc 12.





    Bài 14 trang 32 sgk toán 7 - tập 2. Hãy viết các đơn thức với biến $x, y$ và có giá trị bằng 9 tại $x = -1$ và $y = 1$.

    Hướng dẫn giải:

    Có nhiều cách viết, đơn thức đơn giản nhất là 9x^2y.

    Tổng quát: $x^{2n}y^{2m+1} (m, n ∈ N*)$.

    VD:

    +) $-9xy ; -9x^3y ; -9xy^3 ; -9xy^2 ; v.v…$
    Tổng quát của trường hợp này là : $-9.x^(2k + 1).y^n$
    (Tức là số mũ của x phải lẽ,số mũ của y tùy ý ; $k,n Є N$ )

    +) $9x^2y ; 9x^2y^2 ; 9x^4.y^3 ; v.v…$
    Tổng quát của trường hợp này là : $-9.x^(2k).y^n$
    (Tức là số mũ của x chẵn,số mũ của y tùy ý ; $k,n Є N $)