Đại số 9 - Chương 1 - Bài 5. Bảng Căn bậc hai

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 38 trang 23 sgk Toán 9 - tập 1. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

    5,4; 7,2; 9,5; 31; 68.

    Hướng dẫn giải:

    Sử dụng máy tính cho kết quả như sau:

    \(\sqrt{5,4}\approx 2,324\)

    \(\sqrt{7,2}\approx 2,683\)

    \(\sqrt{9,5}\approx 3,082\)

    \(\sqrt{31}\approx 5,568\)

    \(\sqrt{68}\approx 8,246\)

    So sánh kết quả, ta thấy:

    \(\sqrt{5,4}<\sqrt{7,2}<\sqrt{9,5}<\sqrt{31}<\sqrt{68}\)



    Bài 39 trang 23 sgk Toán 9 - tập 1. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

    115; 232; 571; 9691.

    Hướng dẫn giải:

    Sử dụng máy tính cho kết quả như sau:

    \(\sqrt{115}\approx 10,724\)

    \(\sqrt{232}\approx 15,231\)

    \(\sqrt{571}\approx 23,896\)

    \(\sqrt{9691}\approx 98,443\)

    So sánh kết quả, ta được:

    \(\sqrt{115}<\sqrt{232}<\sqrt{571}<\sqrt{9691}\)



    Bài 40 trang 23 sgk Toán 9 - tập 1. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

    0,71; 0,03; 0,216;

    0,811; 0,0012; 0,000315.

    Hướng dẫn giải:

    \(\sqrt{0,71}\approx 0,843\)

    \(\sqrt{0,03}\approx 0,173\)

    \(\sqrt{0,216}\approx 0,465\)

    \(\sqrt{0,811}\approx 0,901\)

    \(\sqrt{0,0012}\approx 0,034\)

    \(\sqrt{0,000315}\approx 0,018\)

    Nhận thấy rằng, đối với các số từ 0 đến 1, lấy căn bậc hai ta luôn tìm được kết quả lớn hơn số ban đầu!

    So sánh các số như sau:

    \(\sqrt{0,000315}<\sqrt{0,0012}<\sqrt{0,03}<\sqrt{0,216}<\sqrt{0,71}<\sqrt{0,811}\)



    Bài 41 trang 23 sgk Toán 9 - tập 1. Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính:

    \(\sqrt {911,9} \); \(\sqrt {91190}\); \(\sqrt {0,09119} \) \(\sqrt {0,0009119} \)

    Hướng dẫn giải:

    \(\sqrt {911,9} \approx 30,19\)

    \(\sqrt {91190} \approx 301,9\)

    \(\sqrt {0,09119} \approx 0,3019\)

    \(\sqrt {0,0009119} \approx 0,03019\)




    Bài 42 trang 23 sgk Toán 9 - tập 1. Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:

    a) x2 = 3,5;

    b) x2 = 132

    Hướng dẫn giải:

    a) \({x^2} = 3,5 \Rightarrow x = \sqrt {2,5} \Rightarrow x \approx 1,87\)

    b) \({x^2} = 132 \Rightarrow x = \sqrt {132} \Rightarrow x \approx 11,48\)