Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Học kì 1 - Sinh học 8

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài 1
    Câu 1. (4 điểm)
    Hãy ghi chú thích thay cho các số 1,2,3…vào sơ đồ sau.
    01.jpg
    Hình 1. Sơ đồ vòng phản xạ​
    Câu 2. (6 điểm) Mô là gì? Hãy liệt kê các loại mô chính và cho biết vị trí của chúng trong cơ thể.
    Lời giải chi tiết
    Câu 1
    .
    (1) - Xung thần kinh hướng tâm.
    (2) -Xung thần kinh li tâm.
    (3) -Xung thần kinh thông báo ngược.
    (4) -Xung thần kinh li tâm điều chỉnh.
    Câu 2. Khái niệm: Mô là tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu trúc giống nhau, đảm nhận những chức năng nhất định trong cơ thể.
    Các mô chính và vị trí của chúng trong cơ thể:
    - Mô biểu bì:
    Có ở mặt ngoài cơ thể hay lót ở mặt trong các cơ quan rỗng như ruột, bóng đái, mạch máu….
    - Mô liên kết:
    Có trong khoang bụng, khoang ngực để nối kết các cơ quan vào khoang cơ thể. Mô liên kết còn tham gia cấu tạo mô máu, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
    - Mô cơ:
    Nối vào xương tạo hệ cơ quan vận động; có ở thành của các nội quan..
    - Mô thần kinh:
    Có ở các tổ chức thần kinh như não. tuỷ sống...

    Đề bài 2
    Câu 1
    . (5 điểm) hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
    1. Tên gọi của phân tử ADN ?
    A. Nuclêôtit
    B. Axit nuclcic
    C. Axit ribônuclêic
    D. axit đeôxiribônuclêic.
    2. Kết quả dẫn đến từ nguyên tác bổ sung trong phân tử ADN là:
    A. A = X và T - G B. A = G và A = X
    C. A = T và G = X D. A = T - G = X.
    3. Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là:
    A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó
    B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau
    C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau
    D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau.
    4. Cấu tạo gồm một 1 chuôi axit amin xoắn cuộn có dạng hình cầu là:
    A. Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 2
    C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4
    5. Bộ NST của một loài là 2n = 24. Số lượng NST ở thể 4n là:
    A. 48. B. 24.
    C. 12. D. 36
    Câu 2 . (2 điểm) Phân tử ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
    Câu 3 . (3 điểm) Cho một mạch của đoạn gen như sau:
    Mạch 1: .... - A - G X - A T G - T - T - A - X - …
    Hãy xác định:
    a. Trình tự các nuclêôtit của đoạn mạch 2 của gen tương ứng với đoạn mạch đã cho.
    b. Trình tự các cặp nuclêôtit của cả đoạn gen.
    c. Số lượngtừng loại nucicôtit của đoạn gen.
    Lời giải chi tiết
    Câu 1
    .
    12345
    DCBCA
    Câu 2 . Phân tử ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc sau:
    - Nguyên tắc khuôn mẫu
    - Nguyên tẳc bổ sung
    - Nguyên tắc bán bảo toàn
    Câu 3 .
    a. Trình tự các nuclêôtit của đoạn mạch 2:
    Mạch 2:.... T-X-G-T-A-X-A-A-T-G...
    b. Trình tự các cặp nuclêôtit của cả đoạn gen.
    Mạch 1: ... - A - G - X - A - T - G - T - T - A - X - …
    Mạch 2:... - T - X - G - T - A - X - A - A - T - G -...
    c. Số lượngtừng loại nuclêôtit của đoạn gen:
    A = T = A mạch 1 + A mạch 2 = 3 + 3 = 6 (nuclêôtit)
    G = X = G mạch 1 + G mạch 2 = 2 + 2 = 4 (nuclêôtit)