Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 9

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    I. Phần tư luận (4 điểm)
    Câu 1 (2 điểm)

    Hãy điển nội dung phù hợp vào bảng sau về quan hệ cùng loài và khác loài :
    Quan hệCùng loàiKhác loài
    Hỗ trợ
    Đối địch
    Câu 2 (2 điểm)
    Mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã được thể hiện như thế nào ?
    II. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
    Câu 1 (2,5 điểm)

    Chọn phương án trả lời đủng hoặc đúng nhất:
    1. Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
    A. Tăng nguồn nước
    B. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức
    C. Tăng diện tích trồng trọt
    D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản
    2. Biện pháp xây dựng kế hoạch phục hồi và khai thác tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp có hiệu quả nào sau đây?
    A. Hạn chế mức độ khai thác, không khai thác quá mức làm cạn kiột tài nguyên rừng
    B. Phục hồi các hệ sinh thái bị thoái hoá, chống xói mòn đất, tăng nguồn nước
    C. Tăng cường công tác trồng rừng
    D. Cả A, B và C
    3. Trên trái đất có nhiều loại môi trường khác nhau. Các môi trường này khác nhau ở những đặc tính nào ?
    A. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học
    B. Đặc tính hoá học, đặc tính sinh học
    C. Đặc tính sinh học, đặc tính vật lí
    D. Đặc tính vật lí, đặc tính hoá học và đặc tính sinh học
    4. Rừng mưa nhiệt đới là
    A. Một hệ sinh thái.
    B. Một quần xã.
    C. Một loài.
    D. Một quần thể.
    5. Hiện tượng tỉa cành trong tự nhiên là đậc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh thái nào sau đây?
    A. Nhiệt độ
    B. Ánh sáng
    C. Độ ẩm
    D. Không khí
    Câu 2 (1,5 điểm)
    Chọn từ, cụm từ phù hợp trong số những từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ ng trong câu sau :
    Động vật biến nhiệt chịu ảnh hưởng….(1)…..của nhiệt độ môi trường. Ở sinh vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng …(2)….
    Thực vật được chia thành nhiều nhóm khác nhau tuỳ theo khả năng thích nghi của chúng đối với….(3)…chiếu sáng.
    A. Cường độ
    B. Thời gian
    C. Càng dài
    D. Càng ngắn
    E. Trực tiếp
    Câu 3 (2 điểm)
    Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 và điền kết quả ghép vào cột 3.
    Cột 1​
    Cột 2​
    Cột 3​
    Quan hệ hội sinh
    Quan hệ cộng sinh
    Quan hệ cạnh tranh
    Quan hệ vật ăn thịt con mồi
    A. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác
    B. sinh vật khác loài cạnh tranh nhau về thức ăn
    C. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật
    D. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật
    E. Sinh vật này sử dụng sinh vật khác làm thức ăn
    1……..
    2……..
    3……..
    4……..
    Lời giải chi tiết
    I. Phần tự luận (4 điểm)
    Câu 1 (2 điểm)

    Quan hệ​
    Cùng loài​
    Khác loài​
    Hỗ trợQuần tụ cá thể
    Cách li cá thể
    Hội sinh
    Cộng sinh
    Đối địchCạnh tranh thức ăn, chỗ ở
    Cạnh tranh trong mùa sinh sản
    Cạnh tranh
    Kí sinh, nửa kí sinh
    Sinh vật này ăn sinh vật khác
    Câu 2 (2 điểm)
    Ngoại cảnh và quần xã luôn luôn có tác động qua lại lẫn nhau : các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh luôn tác động tới quần xã, tạo nên sự thay đổi.
    Khống chế sinh học : là hiộn tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số ợng cá thể của một quần thể khác kìm hãm. Số lượng cá thể trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường tạo nên sự cân bằng sinh học trong quần xã.
    II. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
    Câu 1 (2,5 điểm)

    12345
    BDDAB
    Câu 2 (1,5 điểm)
    123
    EDA, B
    Câu 3 (2 điểm)
    1234
    DCBE