Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng sau

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Đọc bảng và hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào ô trống trong bảng sau:
    Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng
    Đặc điểmBộ ...Bộ ....Bộ ...Bộ ...
    MỏMỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngangMỏ ngắn, khỏeMỏ khỏe, quặp, sắc, nhọnMỏ quặp nhưng nhỏ hơn
    CánhCánh không đặc sắcCánh ngắn, trònCánh dài, khỏeDài, phủ long mềm
    ChânChân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trướcChân to, móng cùn, con trống có cựaChân to, khỏe có vuốt cong, sắcChân to, khỏe, có vuốt cong sắc
    Đời sốngBơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạnKiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, than mềmChuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịtChuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động
    Đại diện của từng bộ chim............
    Lời giải chi tiết
    Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng
    Đặc điểmBộ NgỗngBộ GàBộ Chim ưngBộ Cú
    MỏMỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngangMỏ ngắn, khỏeMỏ khỏe, quặp, sắc, nhọnMỏ quặp nhưng nhỏ hơn
    CánhCánh không đặc sắcCánh ngắn, trònCánh dài, khỏeDài, phủ long mềm
    ChânChân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trướcChân to, móng cùn, con trống có cựaChân to, khỏe có vuốt cong, sắcChân to, khỏe, có vuốt cong sắc
    Đời sốngBơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạnKiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, than mềmChuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịtChuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động
    Đại diện của từng bộ chimVịt trời, mòng két, thiên nga,…Công, gà rừng, gà lôi,…Đại bàng, diều hâu, cắt, chim ưng,…Cú mèo, cú lợn