Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    - Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
    - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
    Ngành ……….Đặc điểmNgành …………..Đặc điểmCác ngành …….Đặc điểm
    Đại diện ………….- Có roi
    - Có nhiều hạt diệp lục
    Đại diện ………….- Cơ thể hình trụ
    - Có nhiều tua miệng
    - Thường có vách xương đá vôi
    Đại diện ………….- Cơ thể dẹp
    - Thường hình lá hoặc kéo dài
    Đại diện ………….- Có chân giả
    - Nhiều không bào
    - Luôn luôn biến hình
    Đại diện ………….- Cơ thể hình chuông
    - Thùy miệng kéo dài
    Đại diện ………….- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
    - Tiết diện ngang tròn
    Đại diện ………….- Có miệng và khe miệng
    - Nhiều lông bơi
    Đại diện ………….- Cơ thể hình trụ
    - Có tua miệng
    Đại diện ………….- Cơ thể phân đốt
    - Có chân bên hoặc tiêu giảm
    Ngành ……….Đặc điểmNgành ……….Đặc điểm
    Đại diện ………….Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻĐại diện ………….- Có cả chân bơi, chân bò
    - Thở bằng mang
    Đại diện ………….- Hai vỏ đá vôi
    - Có chân lẻ
    Đại diện ………….- Có 4 đôi chân
    - Thở bằng phổi và ống khí
    Đại diện ………….- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
    - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
    Đại diện ………….- Có 3 đôi chân
    - Thở bằng ống khí
    - Có cánh
    Lời giải chi tiết
    Ngành Động vật nguyên sinhĐặc điểmNgành Ruột khoangĐặc điểmCác ngành GiunĐặc điểm
    Đại diện Trùng roi- Có roi
    - Có nhiều hạt diệp lục
    Đại diện Hải quỳ- Cơ thể hình trụ
    - Có nhiều tua miệng
    - Thường có vách xương đá vôi
    Đại diện Giun dẹp- Cơ thể dẹp
    - Thường hình lá hoặc kéo dài
    Đại diện Trùng biến hình- Có chân giả
    - Nhiều không bào
    - Luôn luôn biến hình
    Đại diện Sứa- Cơ thể hình chuông
    - Thùy miệng kéo dài
    Đại diện Giun tròn- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
    - Tiết diện ngang tròn
    Đại diện Trùng giày- Có miệng và khe miệng
    - Nhiều lông bơi
    Đại diện Thủy tức- Cơ thể hình trụ
    - Có tua miệng
    Đại diện Giun đốt- Cơ thể phân đốt
    - Có chân bên hoặc tiêu giảm
    Ngành Thân mềmĐặc điểmNgành Chân khớpĐặc điểm
    Đại diện
    Ốc sên
    Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻĐại diện
    Tôm
    - Có cả chân bơi, chân bò
    - Thở bằng mang
    Đại diện
    Vẹm
    - Hai vỏ đá vôi
    - Có chân lẻ
    Đại diện
    Nhện
    - Có 4 đôi chân
    - Thở bằng phổi và ống khí
    Đại diện
    Mực
    - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
    - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
    Đại diện
    Bọ hung
    - Có 3 đôi chân
    - Thở bằng ống khí
    - Có cánh