Đề bài Hoàn chỉnh bảng sau: Loại prôtêinChức năngVí dụPrôtêin cấu trúcPrôtêin enzimPrôtêin hoocmônPrôtêin dự trữPrôtêin vận chuyểnPrôtêin thụ thểPrôtêin co dãnPrôtêin bảo vệLời giải chi tiết Loại prôtêinChức năngVí dụPrôtêin cấu trúcCấu trúc nên tế bào và cơ thể.Kêratin cấu tạo nên lông, tóc, móng. Sợi côlagen cấu tạo nên mô liên kết.Prôtêin enzimXúc tác cho các phản ứng sinh hoá.Lipaza thuỷ phân lipit. Xenlulaza thuỷ phân xenlulôzơPrôtêin hoocmônĐiều hoà chuyển hoá vật chất của tế bào và cơ thể.Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu...Prôtêin dự trữDự trữ các axit amin.Anbumin dự trữ trong trứng gà... Glôbulin dự trữ trong các cây họ Đậu.Prôtêin vận chuyểnVận chuyển các chất.Hêmôglôbin vận chuyển O2 và CO2.Prôtêin thụ thểGiúp tế bào nhận tín hiệu hoá học.Các prôtêin thụ thể trên màng sinh chất.Prôtêin co dãnCo cơ, vận chuyển, phân bào.Actin và miôzin trong cơ.Prôtêin bảo vệChống bệnh tật.Các kháng thể, intefêron chống lại sự xâm nhập của virut và vi khuẩn.