Soạn bài: Ôn tập phần tiếng việt Câu 1: Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ: + Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, ... + Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ... + Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,... + Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ... + Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, ... - Sơ đồ 2: + Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, ... + Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu. + Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế. + Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,... + Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,... + Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,... Câu 2: Câu 3: Có thể tham khảo cách giải nghĩa sau: