Quan sát hình 54.1, đọc các thông tin có liên quan tới hình kết hợp với kiến thức đã học, lựa chọn những câu trả lời thích hợp

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Đề bài
    Quan sát hình 54.1, đọc các thông tin có liên quan tới hình kết hợp với kiến thức đã học, lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
    Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
    Tên động vậtNgànhHô hấpTuần hoànThần kinhSinh dục
    Trùng biến hình
    Thủy tức
    Giun đất
    Châu chấu
    Cá chép
    Ếch đồng
    Thằn lằn
    Chim bồ câu
    Thỏ
    Lựa chọn- Động vật có xương sống
    - Chân khớp
    - Giun đốt
    - Ruột khoang
    - Động vật nguyên sinh
    - Chưa phân hóa
    - Da
    - Da và phổi
    - Mang
    - Hệ ống khí
    - Phổi
    - Phổi và túi khí
    - Chưa phân hóa
    - Tim chưa có tâm nhĩ va tâm thất, hệ tuần hoàn kín
    - Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở
    - Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
    - Chưa phân hóa
    - Hình mạng lưới
    - Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)
    - Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng)
    - Hình ống (bộ não và tủy sống)
    - Chưa phân hóa
    - Tuyến sinh dục hông có ống dẫn
    - Tuyến sinh dục có ống dẫn
    01.jpg
    Lời giải chi tiết
    Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật

    Tên động vậtNgànhHô hấpTuần hoànThần kinhSinh dục
    Trùng biến hìnhĐộng vật nguyên sinhChưa phân hóaChưa phân hóaChưa phân hóaChưa phân hóa
    Thủy tứcRuột khoangChưa phân hóaChưa phân hóaHình mạng lướiTuyến sinh dục không có ống dẫn
    Giun đấtGiun đốtDaTim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kínHình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)Tuyến sinh dục có ống dẫn
    Châu chấuChân khớpHệ thống ống khíTim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hởHình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)Tuyến sinh dục có ống dẫn
    Cá chépĐộng vật có xương sốngMangTim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kínHình ống (bộ não và tủy sống)Tuyến sinh dục có ống dẫn
    Ếch đồngĐộng vật có xương sốngPhổi, daTim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kínHình ống (bộ não và tủy sống)Tuyến sinh dục có ống dẫn
    Thằn lằnĐộng vật có xương sốngPhổiTim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kínHình ống (bộ não và tủy sống)Tuyến sinh dục có ống dẫn
    Chim bồ câuĐộng vật có xương sốngPhổi và túi khí PhổiTim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kínHình ống (bộ não và tủy sống)Tuyến sinh dục có ống dẫn
    ThỏĐộng vật có xương sốngPhổiTim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kínHình ống (bộ não và tủy sống)Tuyến sinh dục có ống dẫn