Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 - Test Yourself 2 Trang 60

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Write four sentences. What are they doing?
    ( Viết 4 câu. Họ đang làm gì?)

    01.png

    Gợi ý:

    Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao), talking ( nói chuyện)
    Ví dụ: They are reading books. ( họ đang đọc sách)
    Câu 2. Write a sentence. What are you doing?
    ( Viết câu. Bạn đâng làm gì?)

    Gợi ý:
    Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao)....., talking ( nói chuyện)
    Ví dụ: I am reading books. ( Tôi đang đọc sách)
    Câu 3. Complete the dialogue. ( Hoàn thành hội thoại)

    02.png 03.png

    Đáp án

    1. A: What is this? ( đây là cái gì?)
    B: This is a ball? ( đó là quả bóng)
    2. A: What are those? ( Đó là những cái gì ?)
    B: Those are clothes ( Đó là quần áo)
    3. A: What are these? ( Đây là những cái gì?)
    B: These are magazines ( Đây là tạp chí)
    Câu 4.
    Answer the questions about you. ( Trả lời câu hỏi về bạn.)
    a) What time do you get up? ( Mấy giờ bạn thức dậy)
    b) What time do you start school? ( Mấy giờ bạn học ở trường)
    c) What time do you have dinner? ( Mấy giờ bạn ăn tối)
    d) What time do you go to bed? ( Mấy giờ bạn đi ngủ)
    Gợi ý

    a) I get up at ……
    b) I start school at …….
    c) I have dinner at ……..
    d) I go to bed at ………
    Câu 5. Write five sentences. How often does Lan do the activities?
    ( Viết 5 câu. Lan thường làm các hoạt động như thế nào?)


    04.png

    Đáp án

    She always studies English everyday. ( Cô ấy luôn học tiếng anh mỗi ngày)
    She never walks to school. ( Cô ấy chưa bao giờ đi bộ đến trường)
    She often go to library at weekends. ( Cô ấy thường tới thư viện các cuối tuần)
    She sometime plays volleyball. ( Cô ấy thỉnh thoảng chơi bóng chuyền)
    She usually visits her grandmother ( Cô ấy thường xuyên đến thăm bà ngoại)
    Câu 6. A crossword. Write the names of the subjects. ( Trò chơi ô chữ. Viết tên các môn học)

    05.png

    Đáp án

    a) Music ( Âm nhạc)
    b) Geography ( Địa lý)
    c) History ( Lịch sử)
    d) Math ( Toán)
    e) Science( Khoa học)
    Câu 7. Listen. Write the name of the correct days. ( Nghe. Viết tên các ngày chính xác)
    Homework
    ( Bài về nhà)
    Park
    ( công viên)
    Movies
    ( phim)
    computer
    games( trò chơi máy tính)
    Picnic
    ( đi dạo)
    Basketball
    ( bóng rổ)