Câu 1. Write four sentences. What are they doing? ( Viết 4 câu. Họ đang làm gì?) Gợi ý: Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao), talking ( nói chuyện) Ví dụ: They are reading books. ( họ đang đọc sách) Câu 2. Write a sentence. What are you doing? ( Viết câu. Bạn đâng làm gì?) Gợi ý: Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao)....., talking ( nói chuyện) Ví dụ: I am reading books. ( Tôi đang đọc sách) Câu 3. Complete the dialogue. ( Hoàn thành hội thoại) Đáp án 1. A: What is this? ( đây là cái gì?) B: This is a ball? ( đó là quả bóng) 2. A: What are those? ( Đó là những cái gì ?) B: Those are clothes ( Đó là quần áo) 3. A: What are these? ( Đây là những cái gì?) B: These are magazines ( Đây là tạp chí) Câu 4. Answer the questions about you. ( Trả lời câu hỏi về bạn.) a) What time do you get up? ( Mấy giờ bạn thức dậy) b) What time do you start school? ( Mấy giờ bạn học ở trường) c) What time do you have dinner? ( Mấy giờ bạn ăn tối) d) What time do you go to bed? ( Mấy giờ bạn đi ngủ) Gợi ý a) I get up at …… b) I start school at ……. c) I have dinner at …….. d) I go to bed at ……… Câu 5. Write five sentences. How often does Lan do the activities? ( Viết 5 câu. Lan thường làm các hoạt động như thế nào?) Đáp án She always studies English everyday. ( Cô ấy luôn học tiếng anh mỗi ngày) She never walks to school. ( Cô ấy chưa bao giờ đi bộ đến trường) She often go to library at weekends. ( Cô ấy thường tới thư viện các cuối tuần) She sometime plays volleyball. ( Cô ấy thỉnh thoảng chơi bóng chuyền) She usually visits her grandmother ( Cô ấy thường xuyên đến thăm bà ngoại) Câu 6. A crossword. Write the names of the subjects. ( Trò chơi ô chữ. Viết tên các môn học) Đáp án a) Music ( Âm nhạc) b) Geography ( Địa lý) c) History ( Lịch sử) d) Math ( Toán) e) Science( Khoa học) Câu 7. Listen. Write the name of the correct days. ( Nghe. Viết tên các ngày chính xác) Homework ( Bài về nhà)Park ( công viên)Movies ( phim)computer games( trò chơi máy tính)Picnic ( đi dạo)Basketball ( bóng rổ)