Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 - Unit 7. The world of work - A. A student's work

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1. Complete the sentences. Put in a little or a few.
    ( Hoàn thành câu. Điền a little hoặc a few)

    a) There is................. orange juice in the glass. ( Có chút nước ép cam trong ly)
    b) I have................ books in English. ( Tôi có vài quyển sách tiếng anh)
    c) She eats.................. fruit for breakfast. ( Cô ấy ăn chút hoa quả cho bữa sáng)
    d) There is................. meat in the basket. ( Có một ít thịt trong giỏ)
    e) We need................. vegetables for lunch. ( Chúng tôi cân 1 ít rau cho bữa trưa)
    f) They produce ................. eggs. ( Họ sản xuất 1 ít trứng)
    g) They will have...................... milk every day. ( Họ sẽ có 1 ít sữa mỗi ngày)
    h) He has..................... money and he can buy......................... apples.
    ( Anh ấy có 1 ít tiền và anh ấy có thể mua vài quả táo)
    i) I can play..................... music. ( Tôi có thể chơi được chút âm nhạc)
    Đáp án

    a) There is a littleorange juice in the glass. ( Có chút nước ép cam trong ly)
    b) I have a fewbooks in English. ( Tôi có vài quyển sách tiếng anh)
    c) She eats a littlefruit for breakfast. ( Cô ấy ăn chút hoa quả cho bữa sáng)
    d) There is a little meat in the basket. ( Có một ít thịt trong giỏ)
    e) We need a few vegetables for lunch. ( Chúng tôi cân 1 ít rau cho bữa trưa)
    f) They produce a feweggs. ( Họ sản xuất 1 ít trứng)
    g) They will have a littlemilk every day. ( Họ sẽ có 1 ít sữa mỗi ngày)
    h) He has a littlemoney and he can buy a fewapples.
    ( Anh ấy có 1 ít tiền và anh ấy có thể mua vài quả táo)
    i) I can play a littlemusic. ( Tôi có thể chơi được chút âm nhạc)
    Câu 2. Complete the sentences with fewer, less or more.
    ( Hoàn thành câu với fewer, less, hoặc more)

    Hoa has five periods a day. Loan has seven periods a day. ( Lan có 5 tiết 1 ngày. Loan có 7 tiết 1 ngày)
    a) Hoa has......... periods a day than Loan. ( Hoa có ….. tiết 1 ngày hơn Loan)
    b) Loan has......... periods a day than Hoa. ( Loan có … tiết 1 ngày hơn Hoa)
    Mr. Hai produces 100 liters of milk a week. Mr. Chinh produces 80 liters of milk a week.
    ( Ông Hai sản xuất 100 lít sữa 1 tuần. Ông Chinh sản xuất 80 lít sữa mỗi tuần)
    c) Mr. Chinh produce ……milk.............. Mr. Hai. ( Ông Chinh sản xuất …. Sữa ….. ông Hai)
    d) Mr. Hai produces.......... milk.......... Mr. Chinh. ( Ông Hai sản xuất …. Sữa ….. ông Chinh)
    Vietnamese students have three vacations a year. American students have five vacations a year.
    ( Học sinh Việt Nam có 3 kỳ nghỉ 1 năm. Học sinh Mỹ có 5 kỳ nghỉ 1 năm)
    e) Vietnamese students have............ vacations...........................................
    ( Học sinh Việt Nam có …. Kỳ nghỉ ………)
    f) American students have........... vacations...........................................
    ( Học sinh Mỹ có ….. kỳ nghỉ ………….)
    Lan eats two bowls of rice. Ba eats three bowls of rice. ( Lan ăn 2 bát cơm. Ba ăn 3 bát cơm)
    g) Lan eats......... rice..................... ( Lan ăn ….. cơm….)
    h) Ba eats......... rice...................... ( Ba ăn …. Cơm …..)
    Đáp án
    Hoa has five periods a day. Loan has seven periods a day. ( Lan có 5 tiết 1 ngày. Loan có 7 tiết 1 ngày)
    a) Hoa has fewerperiods a day than Loan. ( Hoa có ít tiết 1 ngày hơn Loan)
    b) Loan has more periods a day than Hoa. ( Loan có nhiều tiết 1 ngày hơn Hoa)
    Mr. Hai produces 100 liters of milk a week. Mr. Chinh produces 80 liters of milk a week.
    ( Ông Hai sản xuất 100 lít sữa 1 tuần. Ông Chinh sản xuất 80 lít sữa mỗi tuần)
    c) Mr. Chinh produce less milk than Mr. Hai. ( Ông Chinh sản xuất ít Sữa hơn ông Hai)
    d) Mr. Hai produces more milk thanMr. Chinh. ( Ông Hai sản xuất nhiều Sữa hơn ông Chinh)
    Vietnamese students have three vacations a year. American students have five vacations a year.
    ( Học sinh Việt Nam có 3 kỳ nghỉ 1 năm. Học sinh Mỹ có 5 kỳ nghỉ 1 năm)
    e) Vietnamese students have fewer vacations than American students
    ( Học sinh Việt Nam có ít Kỳ nghỉ hơn học sinh Mỹ)
    f) American students have more vacations than Vietnamese students.
    ( Học sinh Mỹ có nhiều kỳ nghỉ hơn học sinh Việt Nam)
    Lan eats two bowls of rice. Ba eats three bowls of rice. ( Lan ăn 2 bát cơm. Ba ăn 3 bát cơm)
    g) Lan eats less rice than Ba( Lan ăn ít cơm hơn Ba)
    h) Ba eats more rice than Lan ( Ba ăn nhiều Cơm Lan)
    Câu 3. Complete the sentences with the correct verb forms.
    ( Hoàn thành câu với dạng đúng của từ trong ngoặc)

    a) Hoan ...... computer games in his free time, (play)
    ( Hoan chơi trò chơi máy tính lúc anh ấy rảnh rỗi)
    b) I ......you sometime, (call)
    ( Tôi gọi bạn thường xuyên)
    c) It’s a quarter to seven now. You ....... late for work, (be)
    ( 7 giờ 15 phút rồi. Bạn sẽ muộn giờ làm đó)
    d) Many American students usually........portable CD players, (have)
    ( nhiều học sinh Mỹ thường có máy chạy CD mang theo)
    e) She ...... about past and present events in History, (learn)
    ( Cô ấy học về sự kiện quá khứ và hiện tại trong môn lịch sử)
    f) Tomorrow is her birthday. She .......... some friends, (invite)
    ( Ngày mai là sinh nhật cô ấy. Cô ấy mời vài người bạn)
    g) We .........to historical places every summer, (go)
    ( Chúng tôi tới những địa điểm lịch sử mỗi mùa hè)
    h) You ............ lots of friends soon, (have)
    ( Bạn sẽ có nhiều bạn bè sớm thôi)
    Đáp án

    a) Hoan plays computer games in his free time, (play)
    ( Hoan chơi trò chơi máy tính lúc anh ấy rảnh rỗi)
    b) I call you sometime, (call)
    ( Tôi gọi bạn thường xuyên)
    c) It’s a quarter to seven now. You will be late for work, (be)
    ( 7 giờ 15 phút rồi. Bạn sẽ muộn giờ làm đó)
    d) Many American students usually have portable CD players, (have)
    ( nhiều học sinh Mỹ thường có máy chạy CD mang theo)
    e) She learns about past and present events in History, (learn)
    ( Cô ấy học về sự kiện quá khứ và hiện tại trong môn lịch sử)
    f) Tomorrow is her birthday. She invites some friends, (invite)
    ( Ngày mai là sinh nhật cô ấy. Cô ấy mời vài người bạn)
    g) We go to historical places every summer, (go)
    ( Chúng tôi tới những địa điểm lịch sử mỗi mùa hè)
    h) You will have lots of friends soon, (have)
    ( Bạn sẽ có nhiều bạn bè sớm thôi)
    Câu 4. Write. Answer Tim’s letter to Hoa in exercise 2, Unit 7 - the student’s book.
    ( Viết. Trả lời lá thư của Tim tới Hoa trong bài tập 2, Bài 7 – Sách giáo khoa)

    - Say how many vacations you have each year. ( Nói bao nhiêu kỳ nghỉ bạn có mỗi năm)
    - Name the vacations. ( Tên kỳ nghỉ)
    - Say how long they last in days or months. ( Nói chúng kéo dài bao lâu trong ngày hay tháng)
    - Say which vacation is the longest. ( Nói kỳ nghỉ nào dài nhất)
    - Say what you like doing during your vacations. ( Nói cái gì bạn làm trong suốt kỳ nghỉ)
    Begin with (date) ( Bắt đầu với ngày tháng)
    Dear Tim,
    Hi! How are you doing? I am very glad to hear from you.
    Đáp án

    Dear Tim,
    Hi! How are you doing? I am very glad to hear from you. Thanks for your letter. I will tell you about our vacations. They are very interesting.
    We have fewer vacations than American students. There are only two main vacations in a year : the summer vacation and New Year's Day. The longest one is the summer vacation lasting 3 months. Besides, we also have other small vacation such as Independence Day and the International Labor. We and our families also gather together in these occasions.
    In vacations, people usually have some trips or family gatherings. We are really happy and relaxed.
    Please write and tell me about the vacation you enjoy most. I am looking forward hearing from you.
    Best wish,
    Hoa
    Dịch
    Tim thân mến,
    Chào bạn ! Bạn dạo này sao rồi? Tôi rất vui khi được nghe từ bạn. Cảm ơn bức thư của bạn. Tôi sẽ cho bạn biết về kỳ nghỉ của chúng tôi. Chúng rất thú vị.
    Chúng tôi có ít kỳ nghỉ hơn sinh viên Mỹ. Chỉ có hai kỳ nghỉ chính trong một năm: kỳ nghỉ hè và ngày đầu năm mới. Kỳ nghỉ dài nhất là kỳ nghỉ hè kéo dài 3 tháng. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có những kỳ nghỉ nhỏ khác như Ngày Độc lập và Lao động Quốc tế. Chúng tôi và gia đình chúng tôi cũng tụ họp lại trong những dịp này.
    Trong kỳ nghỉ, người ta thường có một số chuyến đi hoặc gặp gỡ gia đình. Chúng tôi thực sự hạnh phúc và thư giãn.
    Hãy viết và cho tôi biết về kỳ nghỉ bạn thích nhất. Tôi mong được nghe từ bạn.
    Chúc điều tốt đẹp nhất tới bạn,
    Hoa

    Câu 5. Complete the following sentences, using the words or phrases in the boxes.
    ( Hoàn thành các câu bên dưới , sử dụng các từ và cụm từ trong hộp)

    wedding anniversary
    ( kỷ niêm cưới)
    typical day
    ( Ngày đặc biệt)
    part-time
    ( bán thời gian)
    quite
    ( khá)
    local newspaper
    ( Báo địa phương)
    next summer vacation
    ( Kỳ nghỉ hè tới)
    takes care of
    ( chăm sóc)
    a) Lan usually goes to school in the morning and works in the afternoon. She has a ……… job as a waitress in a small restaurant.
    ( Lan thường đi tới trường vào buổi sáng và làm việc vào buổi chiều. Cô ấy có công việc bồi bàn ……. ở 1 nhà hàng nhỏ)
    b) Mrs. Hoa is a nurse. She always ..................................... the patients in the hospital.
    ( Bà Hoa là 1 y tá. Bà ấy luôn ……… bênh nhân trong bệnh viện)
    c) Mr. and Mrs. Green are going to celebrate their 15th ……….
    ( Ông bà Green sẽ tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới lần thứ 15 của họ)
    d) Nha Trang beach is so beautiful. My family and I will go there …….
    ( Bãi biển Nha Trang thì tuyệt đẹp. Gia đình và tôi sẽ tới đó …….)
    e) On a............................. we get up at half past six and have breakfast
    at seven.
    ( Trong dịp ….. chúng tôi thức dậy lúc 6 rưỡi và có bữa sáng lúc 7 giờ)
    f) I'm.............................. happy to wait for you here.
    ( Tôi ….. vui để đợi bạn ở đây)
    g) Where do you get that information? - From a....................................
    ( Bạn lấy thông tin từ đâu vậy? – Từ 1 …….
    Đáp án

    a) part-time
    b) takes care of
    c) wedding anniversity
    d) next summer vacation
    e) typical occasion
    f) quite
    g) local newspaper
    Câu 6. Put the adjectives/ adverbs in comparative or superlative form.
    ( Cho dạng so sánh hơn hoặc so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ)

    a) Lan sings............................ (sweet) Hoa. ( Lan hát ngọt hơn Hoa)
    b) Mai is....................... (tall) of the four girls. ( Mai là cô gái cao nhất trong 4 cô gái)
    c) Your accent is......................... (bad) mine. ( Giọng của bạn tồi hơn cả giọng của tôi)
    d) There was a storm yesterday. Today, the weather's.................................. (beautiful).
    ( Có 1 cơn bão ngày hôm qua. Ngày hôm nay, thời tiết đẹp hơn rồi)
    e) He runs.............................. (fast) of all. ( Anh ấy chạy nhanh hơn tất cả chúng tôi)
    f) Which one of the three books do you think is ............................................. (interesting)?
    ( Quyển sách nào trong 3 quyển bạn nghĩ thú vị nhất)
    g) Which hotel is.......................... (far) from the airport, The Renaissance or The Camellia?
    ( Khách sạn nào xa sân bay hơn, The Renaissance hay The Camella)
    Đáp án

    a) Lan sings sweeter than (sweet) Hoa. ( Lan hát ngọt hơn Hoa)
    b) Mai is the tallest (tall) of the four girls. ( Mai là cô gái cao nhất trong 4 cô gái)
    c) Your accent is worse than (bad) mine. ( Giọng của bạn tồi hơn cả giọng của tôi)
    d) There was a storm yesterday. Today, the weather'smore beautiful (beautiful).
    ( Có 1 cơn bão ngày hôm qua. Ngày hôm nay, thời tiết đẹp hơn rồi)
    e) He runs fastest (fast) of all. ( Anh ấy chạy nhanh hơn tất cả )
    f) Which one of the three books do you think is more interesting (interesting)?
    ( Quyển sách nào trong 3 quyển bạn nghĩ thú vị nhất)
    g) Which hotel is further(far) from the airport, The Renaissance or The Camellia?
    ( Khách sạn nào xa sân bay hơn, The Renaissance hay The Camella)
    Câu 7. Choose the best sentence made from the words given.
    ( Chọn câu tốt nhất từ những từ đã cho)

    1. In photo/ dad/ left. ( Trong ảnh, bố tôi ở bên trái)
    A. In the photo, my dad on the left.
    B. In the photo, my dad is on the left.
    C. In photo, my dad is on the left.
    D. In the photo, my dad is on left.
    2. People/ USA/ celebrate/ New Year/ January 1. ( Mọi người ở Mỹ tổ chức năm mới ngày 1 tháng 1)
    A. People in the USA celebrate the New Year on January 1.
    B. People in the USA are celebrate the New Year on January 1.
    C. People in the USA celebrate New Year on January 1.
    D. People in the USA celebrating the New Year on January 1.
    3. Future/ we/ have less work/ do/ more money/ spend. ( Trong tương lai, chúng tôi có ít công việc hơn và phải chi nhiều tiền hơn)
    A. In the future, we will have less work to do and more money spends.
    B. In the future, we will have less work do and more money to spend.
    C. In the future, we will have less work to do and more money to spend.
    D. In the future, we will be have less work to do and more money to spend on.
    4. They/ grow rice/ but/ main crop/ vegetables. ( Họ trồng lúa nhưng vụ chính là trồng rau)
    A. They grow some rice but main crop are vegetables.
    B. They grow some rice but their main crop is vegetables.
    C. They do grow some rice but their main crop do is vegetables.
    D. They grows some rice but their main crop is vegetables.
    5. Film/ better/ one/ saw/ last week. ( Phim này thì hay hơn cái chúng ta xem tuần trước)
    A. This film better than the one we saw last week.
    B. This film being better than the one we saw last week.
    C. This film is better the one we saw last week.
    D. This film is better than the one we saw last week.
    6. It/ take/ 5 minutes/ go to/ nearest bus stop. ( Nó mất 5 phút tới tạm xe buýt gần nhất)
    A. It takes about 5 minutes to go to the nearest bus stop.
    B. It takes about 5 minutes going to the nearest bus stop.
    C. It takes about 5 minutes go to the nearest bus stop.
    D. It takes about 5 minutes to go to nearest bus stop.
    Đáp án
    1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. A