Sách bài tập Toán 7 - Phần Đại số - Chương I - Bài 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 39 trang 14 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Giải

    \({\left( { - {1 \over 2}} \right)^0} = 1;\)
    \({\left( {3{1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {{7 \over 2}} \right)^2} = {{49} \over 4} = 12{1 \over 4}\) ;
    \({\left( {2,5} \right)^3} = 15,625;\)
    \({\left( { - 1{1 \over 4}} \right)^4} = \left( {{{ - 5} \over 4}} \right) = {{625} \over {256}} = 2{{113} \over {256}}\).

    Câu 40 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1:
    125; -125; 27; -27
    Giải
    \(125 = {5^3}; - 125 = {\left( { - 5} \right)^3};27 = {3^3}; - 27 = {\left( { - 3} \right)^3}\)

    Câu 41 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Tìm số 25 dưới dạng lũy thừa. Tìm tất cả cách viết:
    Giải
    \(25 = {25^1} = {\left( 5 \right)^2} = {\left( { - 5} \right)^2}\)

    Câu 42 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Tìm x ∈ Q, biết rằng:
    \({\rm{a}})\;{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} = 0\)
    \(b)\;{\left( {x - 2} \right)^2} = 1\)
    \(c)\;{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} = - 8\)
    \({\rm{d}})\;{\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {1 \over {16}}\)
    Giải
    \({\rm{a}})\;{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} = 0 \)
    \(\Rightarrow x - {1 \over 2} = 0 \)
    \(\Rightarrow x = {1 \over 2}\)
    \(b)\;{\left( {x - 2} \right)^2} = 1 \)
    \(\Rightarrow \left[ \matrix{
    x - 2 = 1 \hfill \cr
    x - 2 = - 1 \hfill \cr} \right.\)
    \(\Rightarrow \left[ \matrix{
    x = 3 \hfill \cr
    x = 1 \hfill \cr} \right.\)
    \(c)\;{\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} = - 8\)
    \(\Rightarrow {\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)^3} = {\left( -2 \right)^3}\)
    \(\Rightarrow 2{\rm{x}} - 1 = - 2\)
    \(\Rightarrow x = - {1 \over 2}\)
    \({\rm{d)}}\;{\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {1 \over {16}}\)
    \(\Rightarrow {\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {{1 \over 4}} \right)^2} \)
    \(\Rightarrow \left[ \matrix{
    x + {1 \over 2} = {1 \over 4} \hfill \cr
    x + {1 \over 2} = - {1 \over 4} \hfill \cr} \right. \)
    \(\Rightarrow \left[ \matrix{
    x = - {1 \over 4} \hfill \cr
    x = - {3 \over 4} \hfill \cr} \right.\)

    Câu 43 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    So sánh: \({2^{225}};{3^{150}}\)
    Giải
    \({2^{225}} = {2^{3.75}} = {\left( {{2^3}} \right)^{75}} = {8^{75}}\)
    \({3^{150}} = {3^{2.75}} = {\left( {{3^2}} \right)^{75}} = {9^{75}}\)
    \(8 < 9 \Rightarrow {8^{75}} < {9^{75}}\)
    Vậy \({2^{225}} < {3^{150}}\)

    Câu 44 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Tính:
    \(a{)25^3}:{5^2};\)
    \(b){\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left( {{9 \over {49}}} \right)^6};\)
    \(c)3 - {\left( { - {6 \over 7}} \right)^0} + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}:2\)
    Giải
    \(a{)25^3}:{5^2} = {25^3}:25 = {25^2} = 625\)
    \(b){\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left( {{9 \over {49}}} \right)^6} = {\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left[ {{{\left( {{3 \over 7}} \right)}^2}} \right]^6} \)
    \(= {\left( {{3 \over 7}} \right)^{21}}:{\left( {{3 \over 7}} \right)^{12}} = {\left( {{3 \over 7}} \right)^9} = {{19683} \over {40353607}}\)
    \(c) 3 - {\left( { - {6 \over 7}} \right)^0} + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}:2 = 3 - 1 + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}\)
    \(= 2 + {1 \over 8} = 2{1 \over 8}\)

    Câu 45 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Viết các biểu thức số sau dưới dạng \({{\rm{a}}^n}(a \in Q,n \in N)\):
    a) \({9.3^3}.{1 \over {81}}{.3^2}\)
    b) \({4.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {16}}} \right)\)
    c) \({3^2}{.2^5}.{\left( {{2 \over 3}} \right)^2}\)
    d) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^2}.{1 \over 3}{.9^2}\)
    Giải
    a) \({9.3^3}.{1 \over {81}}{.3^2} = \left( {{3^2}{{.3}^3}{{.3}^2}} \right).{1 \over {{3^4}}} = {{{3^7}} \over {{3^4}}} = {3^3}\)
    b) \({4.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {16}}} \right) = {2^2}{.2^5}:\left( {{2^3}.{1 \over {{2^4}}}} \right) \)
    \(= {2^7}:{1 \over 2} = {2^7}.2 = {2^8}\)
    c) \({3^2}{.2^5}.{\left( {{2 \over 3}} \right)^2} = {3^2}{.2^5}.{{{2^2}} \over {{3^2}}} \)
    \(= \left( {{3^2}.{1 \over {{3^2}}}} \right).\left( {{2^5}{{.2}^2}} \right) = {1.2^7} = {2^7}\)
    d) \({\left( {{1 \over 3}} \right)^2}.{1 \over 3}{.9^2} = \left( {{1 \over {{3^2}}}.{1 \over 3}} \right).{\left( {{3^2}} \right)^2} = {1 \over {{3^3}}}{.3^4} = 3\)

    Câu 46 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
    a) \(2.16 \ge {2^n} > 4\)
    b) \(9.27 \le {3^n} \le 243\)
    Giải
    a) \(2.16 \ge {2^n} > 4 \Rightarrow {2.2^4} \ge {2^n} > {2^2}\)
    \( \Rightarrow {2^5} \ge {2^n} > {2^2} \Rightarrow 2 < n \le 5 \Rightarrow n \in \left\{ {3;4;5} \right\}\)
    b) \(9.27 \le {3^n} \le 243 \Rightarrow {3^2}{.3^3} \le {3^n} \le {3^5}\)
    \( \Rightarrow {3^5} \le {3^n} \le {3^5} \Rightarrow n = 5\)

    Câu 47 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Chứng minh rằng: \({8^7} - {2^{18}}\) chia hết cho 14
    Giải
    Ta có:
    \({8^7} - {2^{18}} = {\left( {{2^3}} \right)^7} - {2^{18}} \)
    \(= {2^{17}}.\left( {{2^4} - 2} \right) = {2^{17}}.\left( {16 - 2} \right) = {2^{17}}.14 \) \(\vdots\) \( 14\)

    Câu 48 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    So sánh \({2^{91}};{5^{35}}\)
    Giải
    Ta có: \({2^{91}} > {2^{90}} = {\left( {{2^5}} \right)^{18}} = {32^{18}}\) (1)
    \({32^{18}} > {25^{18}}\) (2)
    \({25^{18}} = {\left( {{2^2}} \right)^{18}} = {5^{36}} > {5^{35}}\) (3)
    Từ (1), (2) và (3) suy ra: \({2^{91}} > {5^{35}}\)

    Câu 49 trang 15 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1.
    Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A, B, C, D, E:
    a) \({3^6}{.3^2}\)
    A) \({3^4}\)
    B) \({3^8}\)
    C) \({3^{12}}\)
    D) \({9^8}\)
    E) \({9^{12}}\)

    b) \({2^2}{.2^4}{.2^3} = \)
    A) \({2^9}\)
    B) \({4^9}\)
    C) \({8^9}\)
    D) \({2^{24}}\)
    E) \({8^{24}}\)

    c) \({a^n}.{a^2} = \)
    A) \({a^{n - 2}}\)
    B) \({\left( {2{\rm{a}}} \right)^{n + 2}}\)
    C) \({\left( {a.a} \right)^{2n}}\)
    D) \({a^{n + 2}}\)
    E) \({a^{2n}}\)

    d) \({\rm{}}{3^6}:{3^2} = \)
    A) \({3^8}\)
    B) \({1^4}\)
    C) \({3^{ - 4}}\)
    D) \({\rm{}}{3^{12}}\)
    E) \({\rm{}}{3^4}\)
    Giải
    a) \({3^6}{.3^2} = {3^8}\)
    Vậy chọn đáp án B
    b) \({2^2}{.2^4}{.2^3} = {2^9}\)
    Vậy chọn đáp án A
    c) \({a^n}.{a^2} = {{\rm{a}}^{n + 2}}\)
    Vậy chọn đáp án D
    d) \({\rm{}}{3^6}:{3^2} = {3^4}\)
    Vậy chọn đáp án E

    Câu 5.1 trang 16 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
    Tổng 55 + 55 + 55 + 55 + 55 bằng:
    (A) 255 ; (B) 525 ;
    (C) 56 ; (D) 2525.
    Hãy chọn đáp án đúng.
    Giải
    Chọn (C) 56.

    Câu 5.2 trang 16 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    Số x14 là kết quả của phép toán:
    (A) x14 : x ; (B) x7 . x2 ;
    (C) x8 . x6 ; (D) x14 . x.
    Hãy chọn đáp án đúng.
    Giải
    Chọn (C) x8 . x6 .

    Câu 5.3 trang 16 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    Tìm x, biết:
    a) \({{{x^7}} \over {81}} = 27;\) b) \({{{x^8}} \over 9} = 729.\)
    Giải
    a) \({{{x^7}} \over {81}} = 27 \Rightarrow {x^7} = 81.27 = {3^4}{.3^3} = {3^7} \Rightarrow x = 3.\)
    b) \({{{x^8}} \over 9} = 729 \Rightarrow {x^8} = 9.729 = {\left( { \pm 3} \right)^2}.{\left( { \pm 3} \right)^6} = {\left( { \pm 3} \right)^8} \)
    \(\Rightarrow x = \pm 3\)

    Câu 5.4 trang 16 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho n150 < 5225.
    Giải
    n150 = (n2)75 ; 5225 = (53)75 = 12575
    n150 < 5225 hay (n2)75 < 12575. Suy ra n2 < 125.
    Số nguyên lớn nhất thoả mãn điều kiện trên là n = 11.

    Câu 5.5 trang 16 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1
    Tính:
    M = 22010 - (22009 + 22008 + ... + 21 + 20)
    Giải
    Đặt A = 22009 + 22008 + ... + 21 + 20
    Ta có 2A = 22010 + 22009 + ... + 22 + 21.
    Suy ra 2A - A = 22010 - 20 = 22010 - 1.
    Do đó M = 22010 - A = 22010 - (22010 - 1) = 1.

    Câu 5.6 trang 17 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    So sánh 34000 và 92000 bằng hai cách.
    Giải
    Cách 1: 92000 = (32)2000 = 34000
    Cách 2: 34000 = (34)1000 = 811000. (1)
    92000 = (92)1000 = 811000. (2)
    Từ (1) và (2) suy ra 34000 = 92000 .

    Câu 5.7 trang 17 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

    So sánh 2332 và 3223.
    Giải
    Ta có 3223 > 3222 = (32)111 = 9111. (1)
    2332 < 2333 = (23)111 = 8111. (2)
    Từ (1) và (2) suy ra: 2332 < 8111 < 9111 < 3223.
    Vậy 2332 < 3223