Tiếng Anh lớp 7 - Unit 1 - B. Names and Addresses

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    B. Names and addresses
    (Tên và địa chỉ)
    Task 1. Listen. Then practice with a partner.
    (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
    Click tại đây để nghe:

    Miss Lien:
    What's your family name, Hoa?
    Hoa: It’s Pham. My middle name's Thi.
    Miss Lien: How old are you?
    Hoa: I’m 13.
    Miss Lien: Where do you live?
    Hoa: 12 Tran Hung Dao Street.
    Miss Lien: Thank you, Hoa.
    Dịch bài:
    Cô Liên:
    Em họ gì, Hoa?
    Hoa : Dạ họ Phạm. Tên lót của em là Thị.
    Cô Liên: Em mấy tuổi?
    Hoa : Em 13 tuổi.
    Cô Liên: Em sống ở đâu?
    Hoa : Dạ ở số 12 đường Trần Hưng Đạo.
    Cô Liên: Cám ơn em. Hoa.
    Now answer.
    (Bây giờ trả lời)
    a) Who is Hoa talking to?
    Đáp án:Hoa is talking to Miss Lien.
    Tạm dịch:Hoa đang nói chuyện với ai?
    -> Hoa đang nói chuyện với cô Liên.
    b) What is Hoa's family name?
    Đáp án: Her family name is Pham.
    Tạm dịch:Họ của Hoa là gì?
    -> Cô ấy họ Phạm.
    c) What is her middle name?
    Đáp án:Her middle name is Thi
    Tạm dịch:Tên đệm của bạn ấy là gì?
    -> Tên đệm của cô ấy là Thị.
    d) Where does she live?
    Đáp án: She lives at 12 Tran Hung Dao street.
    Tạm dịch:Bạn ấy sống ở đâu?
    -> Bạn ấy sống ở 12 đường Trần Hưng Đạo.
    Bài 2
    Task 2. Write. Complete the dialogue.

    (Viết. Hoàn tất bài đối thoại)
    Nga : ______ is that?
    Lan : That’s Nam.
    Nga : No. ______ is the girl talking to Miss Lien?
    Lan : Her name's Hoa. She’s a new student.
    Nga : ______ class is she in?
    Lan : She is in our class — class 7A.
    Nga : ______ does she live?
    Lan : She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle.
    Nga : ______ do her parents live?
    Lan : They live in Hue.
    Nga : She’s tall. ______ old is she?
    Lan : She's 13.
    Hướng dẫn giải:
    Nga : Who is that?
    Lan : That’s Nam.
    Nga : No. Who is the girl talking to Miss Lien?
    Lan : Her name's Hoa. She’s a new student.
    Nga : Which class is she in?
    Lan : She is in our class — class 7A.
    Nga : Where does she live?
    Lan : She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle.
    Nga : Where do her parents live?
    Lan : They live in Hue.
    Nga : She’s tall. How old is she?
    Lan : She's 13.
    Tạm dịch:
    Nga: Kia là ai?
    Lan: Đó là Nam.
    Nga: Không. Bạn gái đang nói chuyện với cô Liên là ai?
    Lan: Tên của bạn ấy là Hoa. Bạn ấy là học sinh mới đến.
    Nga: Cô ấy học lớp nào?
    Lan: Bạn ấy học lớp của chúng mình - lớp 7A.
    Nga: Bạn ấy sống ở đâu?
    Lan: Bạn ấy sống ở đường Trần Hưng Đạo với cô và chú của bạn ấy.
    Nga: Bố mẹ bạn ấy sống ở đâu?
    Lan: Ho sống ở Huế.
    Nga: Bạn ấy cao nhỉ. Bạn ấy bao nhiêu tuổi?
    Lan: Bạn ấy 13 tuổi.
    Bài 3
    Task 3. Ask your partner questions and complete this form.

    (Hỏi bạn của bạn các câu hỏi rồi hoàn thành mẫu này.)
    Name:____________
    Age:____________
    Grade:____________
    School:____________
    Home address:____________
    Hướng dẫn giải:
    - What's your name?
    My name's Mai.
    - What's your family name?
    My family name's Tran.
    - What's your middle name?
    My middle name's Ngoc.
    - How old are you?
    I'm 13 years old.
    - Which grade are you in?
    I'm in grade 7.
    - What school do you go to?
    I go to Quang Trung School.
    - What's your home address?
    My home address is 1102 Giai Phong Street.
    Name: Tran Ngoc Mai
    Age: 13
    Grade: 7
    School: Quang Trung
    Home address: 1102 GiaiPhong Street.
    Tạm dịch:
    - Tên bạn là gì?
    Mình tên là Mai.
    - Họ của bạn la gi?
    Họ của mình là Trần.
    - Tên đệm của bạn là gì?
    Tên đệm của mình Ngọc.
    - Bạn bao nhiêu tuổi?
    Mình 13 tuổi.
    - Bạn học lớp mấy?
    Tôi đang học lớp 7.
    - Bạn học trường nào?
    Tôi học trường Quang Trung.
    - Địa chỉ nhà của bạn là gì?
    Địa chỉ nhà mình là 1102 Giải Phóng.
    Tên: Trần Ngọc Mai
    Tuổi: 13
    Lớp: 7
    Trường: Quang Trung
    Địa chỉ nhà: 1102 đường Giải Phóng
    Bài 4
    Task 4.
    Listen. Then practice with a partner.
    (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
    Click tại đây để nghe:

    Nam: Where do you live, Hoa?
    Hoa: I live at 12 Tran Hung Dao Street.
    Nam: How far is it from your house to school?
    Hoa: It’s not far - about one kilometer.
    Nam: How do you go to school?
    Hoa: I go to school by bike
    Dịch bài:
    Nam : Bạn sống ở đâu vậy Hoa?
    Hoa : Mình sống ở số 12 đường Trần Hưng Đạo.
    Nam : Từ nhà bạn đến trường bao xa?
    Hoa : Không xa đâu. Chỉ khoảng 1 cây số.
    Nam : Bạn đi học bằng gì?
    Hoa : Mình đi học bằng xe đạp.
    Bài 5
    Task 5.
    Ask and answer with the partner.
    (Hỏi và đáp đi với bạn cùng học)
    - How far is it from your house to school?
    - It’s ... .

    01.png

    Hướng dẫn giải:

    a) How far is it from your house to the market?
    - It's about one kilometer and a half.
    Tạm dịch:
    Từ nhà của bạn đến chợ bao xa?
    - Khoảng một cây số rưỡi.
    b) How far is it from your house to the movie theatre?
    - It's about 3 kilometers.
    Tạm dịch:
    Từ nhà của bạn đến rạp chiếu phim bao xa?
    - Khoảng 3 cây số.
    c) How far is it from your house to the post office?
    - It's about 2 kilometers and a half.
    Tạm dịch:
    Từ nhà của bạn đến bưu điện bao xa?
    - Khoảng 2 cây số rưỡi.
    d) How far is it from your house to the bus stop?
    - It’s about one kilometer.
    Tạm dịch:
    Từ nhà của bạn đến trạm xe buýt bao xa?
    - Khoảng một cây số.
    Bài 6
    Task 6.
    Listen and write.
    (Nghe và viết)
    Click tại đây để nghe:

    How far is it? Write the four distances.
    (Nó bao xa? Viết bốn khoảng cách)

    02.jpg

    Hướng dẫn giải:

    a) School - Lan's house: three hundred meters.
    b) Lan's house - post office: only seven hundred meters.
    c) Lan's house - movie theatre: three kilometers.
    d) Post office - movie theatre: two kilometers.
    Tapesript:
    A.
    Lan: My English book is still at home.
    Hoa: How far is it from school to your house, Lan?
    Lan: It’s about 300 meters. I can go home at recess.
    B. Hoa: I need some stamps. Where is the post office,Lan?
    Lan: It’s not far from my house. Come with me.
    Hoa: How far is it from your home?
    Lan: Only 700 meters.
    C. Lan: Let’s go to the movies.
    Hoa: OK. Where is the movie theater ?
    Lan: It’s in the center of Hanoi.
    Hoa: How far is it from school ?
    Lan: It’s three kilometers. We can take the bus number two.
    D. Hoa: Oh! My letter is in my pocket.
    Lan: We can post it after the movie.
    Hoa: How far is it from the movie theater to the post office?
    Lan: About two kilometers.
    Tạm dịch:
    a) Trường học - nhà của Lan: 300 mét.
    b) Nhà của Lan - bưu điện: chỉ 700 mét.
    c) Nhà của Lan - rạp chiếu phim: 3 cây số.
    d) Bưu điện - rạp chiếu phim: 2 cây số.
    A. Lan: Cuốn sách tiếng Anh của mình vẫn còn ở nhà.
    Hoa: Từ trường đến nhà bạn bao xa, Lan?
    Lan: Đó là khoảng 300 mét. Mình có thể về nhà lúc nghỉ giải lao.
    B. Hoa: Mình cần một số tem. Bưu điện ở đâu, Lan?
    Lan: Không xa nhà mình. Đi với mình nhé.
    Hoa: Nhà bạn ở bao xa?
    Lan: Chỉ 700 mét.
    C. Lan: Chúng ta hãy đi xem phim nhé.
    Hoa: OK. Rạp chiếu phim ở đâu?
    Lan: Nó nằm ở trung tâm của Hà Nội.
    Hoa: Nó cách trường bao xa?
    Lan: Khoảng ba cây số. Chúng ta có thể đón xe buýt số hai.
    D. Hoa: Ôi! Lá thư của mình vẫn nằm trong túi.
    Lan: Chúng ta có thể gửi nó sau khi hết bộ phim.
    Hoa: Từ rạp chiếu phim đến bưu điện bao xa?
    Lan: Khoảng hai cây số.
    Bài 7
    Task 7. A survey.

    (Bảng khảo sát)
    Ask your classmate where he she lives, how far it is from his/ her house to school, and how he/ she goes to school. Then fill in the survey form.
    (Hỏi một bạn cùng lớp xem bạn ấy sống ở đâu, từ nhà bạn ấy đến trường bao xa và bạn ấy đi học bằng gì. Sau đó điền vào bảng khảo sát này)[/B]
    Name:__________
    Address: __________
    Means of transport: __________
    Distance: __________
    Hướng dẫn giải:
    You: What's your name?
    Your classmate: My name’s Nguyen Ngoc Ngan.
    You: Where do you live?
    Your classmate: I live at 214 Nguyen Trai street. Ward 2, District 10.
    You: How far is it from your house to school?
    Your classmate: It's about three kilometers.
    You: How do you go to school?
    Your classmate: I go to school by bicycle.[/B]
    Name: Nguyen Ngoc Ngan.
    Address: 214 Nguyen Trai street, Ward 2, District 5.
    Means of transport: by bicycle.
    Distance: Three kilometers.
    Tạm dịch:
    Bạn: Tên bạn là gì?
    Bạn cùng lớp: Mình tôi là Nguyễn Ngọc Ngân.
    Bạn: Bạn sống ở đâu?
    Bạn cùng lớp: Tôi sống ở 214 Nguyễn Trãi, phường 2, quận 10.
    Bạn: Từ nhà bạn đến trường bao xa?
    Bạn cùng lớp: Khoảng ba cây số.
    Bạn: Bạn đi học bằng phương tiện gì?
    Bạn cùng lớp: Mình đi học bằng xe đạp.
    Tên: Nguyễn Ngọc Ngân
    Địa chỉ: 214 đường Nguyễn Trãi, phương 2, quận 5
    Phương tiện đi lại: bằng xe đạp
    Khoảng cách: 3 cây số.