Bài 1 B. Names and addresses (Tên và địa chỉ) Task 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) Click tại đây để nghe: Miss Lien: What's your family name, Hoa? Hoa: It’s Pham. My middle name's Thi. Miss Lien: How old are you? Hoa: I’m 13. Miss Lien: Where do you live? Hoa: 12 Tran Hung Dao Street. Miss Lien: Thank you, Hoa. Dịch bài: Cô Liên: Em họ gì, Hoa? Hoa : Dạ họ Phạm. Tên lót của em là Thị. Cô Liên: Em mấy tuổi? Hoa : Em 13 tuổi. Cô Liên: Em sống ở đâu? Hoa : Dạ ở số 12 đường Trần Hưng Đạo. Cô Liên: Cám ơn em. Hoa. Now answer. (Bây giờ trả lời) a) Who is Hoa talking to? Đáp án:Hoa is talking to Miss Lien. Tạm dịch:Hoa đang nói chuyện với ai? -> Hoa đang nói chuyện với cô Liên. b) What is Hoa's family name? Đáp án: Her family name is Pham. Tạm dịch:Họ của Hoa là gì? -> Cô ấy họ Phạm. c) What is her middle name? Đáp án:Her middle name is Thi Tạm dịch:Tên đệm của bạn ấy là gì? -> Tên đệm của cô ấy là Thị. d) Where does she live? Đáp án: She lives at 12 Tran Hung Dao street. Tạm dịch:Bạn ấy sống ở đâu? -> Bạn ấy sống ở 12 đường Trần Hưng Đạo. Bài 2 Task 2. Write. Complete the dialogue. (Viết. Hoàn tất bài đối thoại) Nga : ______ is that? Lan : That’s Nam. Nga : No. ______ is the girl talking to Miss Lien? Lan : Her name's Hoa. She’s a new student. Nga : ______ class is she in? Lan : She is in our class — class 7A. Nga : ______ does she live? Lan : She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle. Nga : ______ do her parents live? Lan : They live in Hue. Nga : She’s tall. ______ old is she? Lan : She's 13. Hướng dẫn giải: Nga : Who is that? Lan : That’s Nam. Nga : No. Who is the girl talking to Miss Lien? Lan : Her name's Hoa. She’s a new student. Nga : Which class is she in? Lan : She is in our class — class 7A. Nga : Where does she live? Lan : She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle. Nga : Where do her parents live? Lan : They live in Hue. Nga : She’s tall. How old is she? Lan : She's 13. Tạm dịch: Nga: Kia là ai? Lan: Đó là Nam. Nga: Không. Bạn gái đang nói chuyện với cô Liên là ai? Lan: Tên của bạn ấy là Hoa. Bạn ấy là học sinh mới đến. Nga: Cô ấy học lớp nào? Lan: Bạn ấy học lớp của chúng mình - lớp 7A. Nga: Bạn ấy sống ở đâu? Lan: Bạn ấy sống ở đường Trần Hưng Đạo với cô và chú của bạn ấy. Nga: Bố mẹ bạn ấy sống ở đâu? Lan: Ho sống ở Huế. Nga: Bạn ấy cao nhỉ. Bạn ấy bao nhiêu tuổi? Lan: Bạn ấy 13 tuổi. Bài 3 Task 3. Ask your partner questions and complete this form. (Hỏi bạn của bạn các câu hỏi rồi hoàn thành mẫu này.) Name:____________ Age:____________ Grade:____________ School:____________ Home address:____________Hướng dẫn giải: - What's your name? My name's Mai. - What's your family name? My family name's Tran. - What's your middle name? My middle name's Ngoc. - How old are you? I'm 13 years old. - Which grade are you in? I'm in grade 7. - What school do you go to? I go to Quang Trung School. - What's your home address? My home address is 1102 Giai Phong Street. Name: Tran Ngoc Mai Age: 13 Grade: 7 School: Quang Trung Home address: 1102 GiaiPhong Street.Tạm dịch: - Tên bạn là gì? Mình tên là Mai. - Họ của bạn la gi? Họ của mình là Trần. - Tên đệm của bạn là gì? Tên đệm của mình Ngọc. - Bạn bao nhiêu tuổi? Mình 13 tuổi. - Bạn học lớp mấy? Tôi đang học lớp 7. - Bạn học trường nào? Tôi học trường Quang Trung. - Địa chỉ nhà của bạn là gì? Địa chỉ nhà mình là 1102 Giải Phóng. Tên: Trần Ngọc Mai Tuổi: 13 Lớp: 7 Trường: Quang Trung Địa chỉ nhà: 1102 đường Giải Phóng Bài 4 Task 4. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) Click tại đây để nghe: Nam: Where do you live, Hoa? Hoa: I live at 12 Tran Hung Dao Street. Nam: How far is it from your house to school? Hoa: It’s not far - about one kilometer. Nam: How do you go to school? Hoa: I go to school by bike Dịch bài: Nam : Bạn sống ở đâu vậy Hoa? Hoa : Mình sống ở số 12 đường Trần Hưng Đạo. Nam : Từ nhà bạn đến trường bao xa? Hoa : Không xa đâu. Chỉ khoảng 1 cây số. Nam : Bạn đi học bằng gì? Hoa : Mình đi học bằng xe đạp. Bài 5 Task 5. Ask and answer with the partner. (Hỏi và đáp đi với bạn cùng học) - How far is it from your house to school? - It’s ... . Hướng dẫn giải: a) How far is it from your house to the market? - It's about one kilometer and a half. Tạm dịch: Từ nhà của bạn đến chợ bao xa? - Khoảng một cây số rưỡi. b) How far is it from your house to the movie theatre? - It's about 3 kilometers. Tạm dịch: Từ nhà của bạn đến rạp chiếu phim bao xa? - Khoảng 3 cây số. c) How far is it from your house to the post office? - It's about 2 kilometers and a half. Tạm dịch: Từ nhà của bạn đến bưu điện bao xa? - Khoảng 2 cây số rưỡi. d) How far is it from your house to the bus stop? - It’s about one kilometer. Tạm dịch: Từ nhà của bạn đến trạm xe buýt bao xa? - Khoảng một cây số. Bài 6 Task 6. Listen and write. (Nghe và viết) Click tại đây để nghe: How far is it? Write the four distances. (Nó bao xa? Viết bốn khoảng cách) Hướng dẫn giải: a) School - Lan's house: three hundred meters. b) Lan's house - post office: only seven hundred meters. c) Lan's house - movie theatre: three kilometers. d) Post office - movie theatre: two kilometers. Tapesript: A. Lan: My English book is still at home. Hoa: How far is it from school to your house, Lan? Lan: It’s about 300 meters. I can go home at recess. B. Hoa: I need some stamps. Where is the post office,Lan? Lan: It’s not far from my house. Come with me. Hoa: How far is it from your home? Lan: Only 700 meters. C. Lan: Let’s go to the movies. Hoa: OK. Where is the movie theater ? Lan: It’s in the center of Hanoi. Hoa: How far is it from school ? Lan: It’s three kilometers. We can take the bus number two. D. Hoa: Oh! My letter is in my pocket. Lan: We can post it after the movie. Hoa: How far is it from the movie theater to the post office? Lan: About two kilometers. Tạm dịch: a) Trường học - nhà của Lan: 300 mét. b) Nhà của Lan - bưu điện: chỉ 700 mét. c) Nhà của Lan - rạp chiếu phim: 3 cây số. d) Bưu điện - rạp chiếu phim: 2 cây số. A. Lan: Cuốn sách tiếng Anh của mình vẫn còn ở nhà. Hoa: Từ trường đến nhà bạn bao xa, Lan? Lan: Đó là khoảng 300 mét. Mình có thể về nhà lúc nghỉ giải lao. B. Hoa: Mình cần một số tem. Bưu điện ở đâu, Lan? Lan: Không xa nhà mình. Đi với mình nhé. Hoa: Nhà bạn ở bao xa? Lan: Chỉ 700 mét. C. Lan: Chúng ta hãy đi xem phim nhé. Hoa: OK. Rạp chiếu phim ở đâu? Lan: Nó nằm ở trung tâm của Hà Nội. Hoa: Nó cách trường bao xa? Lan: Khoảng ba cây số. Chúng ta có thể đón xe buýt số hai. D. Hoa: Ôi! Lá thư của mình vẫn nằm trong túi. Lan: Chúng ta có thể gửi nó sau khi hết bộ phim. Hoa: Từ rạp chiếu phim đến bưu điện bao xa? Lan: Khoảng hai cây số. Bài 7 Task 7. A survey. (Bảng khảo sát) Ask your classmate where he she lives, how far it is from his/ her house to school, and how he/ she goes to school. Then fill in the survey form. (Hỏi một bạn cùng lớp xem bạn ấy sống ở đâu, từ nhà bạn ấy đến trường bao xa và bạn ấy đi học bằng gì. Sau đó điền vào bảng khảo sát này)[/B] Name:__________ Address: __________ Means of transport: __________ Distance: __________Hướng dẫn giải: You: What's your name? Your classmate: My name’s Nguyen Ngoc Ngan. You: Where do you live? Your classmate: I live at 214 Nguyen Trai street. Ward 2, District 10. You: How far is it from your house to school? Your classmate: It's about three kilometers. You: How do you go to school? Your classmate: I go to school by bicycle.[/B] Name: Nguyen Ngoc Ngan. Address: 214 Nguyen Trai street, Ward 2, District 5. Means of transport: by bicycle. Distance: Three kilometers.Tạm dịch: Bạn: Tên bạn là gì? Bạn cùng lớp: Mình tôi là Nguyễn Ngọc Ngân. Bạn: Bạn sống ở đâu? Bạn cùng lớp: Tôi sống ở 214 Nguyễn Trãi, phường 2, quận 10. Bạn: Từ nhà bạn đến trường bao xa? Bạn cùng lớp: Khoảng ba cây số. Bạn: Bạn đi học bằng phương tiện gì? Bạn cùng lớp: Mình đi học bằng xe đạp. Tên: Nguyễn Ngọc Ngân Địa chỉ: 214 đường Nguyễn Trãi, phương 2, quận 5 Phương tiện đi lại: bằng xe đạp Khoảng cách: 3 cây số.