Tiếng Anh lớp 7 - Unit 11 - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Cross out the means of transport that DOESN'T go with the verb.

    (Tìm phương tiện vận tải mà không đi cùng với động từ)
    01.jpg
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. drive: motorbike, car, bus; not train
    2. ride: horse, bicycle, motorbike; not car
    3. fly: space ship, plane, balloon; not train
    4. sail: ship, boat, vessel; not bus
    5. pedal: bicycle,...; not airplane
    Bài 2
    Task 2. The students are thinking of means of transport. Can you match the students with the transport?

    (Những học sinh đang nghĩ về những phương tiện giao thông. Em có thể nối những học sinh với phương tiện không?)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    a - a ship: It can float!
    Tạm dịch: Một con tàu: Nó có thể nổi
    b - a bus: You need a lot of space to park it.
    Tạm dịch: Một xe buýt: Bạn cần nhiều không gian để đậu nó
    c - a balloon: There is heated air inside.
    Tạm dịch: Một kinh khí cầu: Có không khí nóng bên trong
    d - a bicycle: It has two pedals.
    Tạm dịch: Một xe đạp: Nó có hai bàn đạp
    e - a plane: It’s dangerous if they crash land.
    Tạm dịch: Một máy bay: Thật nguy hiểm khi nó đâm xuống đất
    f - a motorbike: So many people ride them in Viet Nam!
    Tạm dịch: Một xe máy: Nhiều người lái chúng ở Việt Nam!
    Bài 3
    Task 3. In or on? Complete the sentences.

    (In hoặc On? Hoàn thành các câu)
    04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. on
    2. on
    3. on
    4. in
    5. in, on
    Tạm dịch:
    1.Trong tương lai, hầu hết người sẽ đi lại bằng tàu hỏa bay.
    2. “Xin lỗi, mình đang ở trên xe buýt và đến trong 5 phút”.
    3. Minh Đức thường đi bộ đến trường.
    4. Diễn viên nữ đến bằng trực thăng.
    5. Họ thích đi bằng xe hơi hơn là bằng tàu hỏa.
    Rising and falling intonation for questions
    (Lên và xuống giọng ở những câu hỏi )
    Bài 4
    Task 4. Listen and tick the correct box.

    (Nghe và chọn ô chính xác)
    Click tại đây để nghe:

    05.jpg

    1. What will be next?
    2. Do you think you can use it in bad weather?
    3. How much fuel will this means of transport use?
    4. Will pollution be much worse/?
    Tạm dịch:
    1. Điều gì sẽ tiếp theo?
    2. Bạn có nghĩ rằng bạn có thể sử dụng nó trong thời tiết xấu ?
    3. Sử dụng phương tiện vận chuyển này tốn bao nhiêu nhiên liệu?
    4. Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nhiều?
    Bài 5
    Task 5. Now repeat the questions

    (Bây giờ lặp lại câu hỏi)
    Click tại đây để nghe:

    1. What will be next?
    2. Do you think you can use it in bad weather/?
    3. How much fuel will these means of transport use?
    4. Will pollution be much worse/?
    Bài 6
    Task 6. Practise these questions. Work out whether they have rising or falling intonation? Then listen and repeat

    (Thực hành các câu hỏi này. Xem thử chúng có ngữ điệu lên hay xuống giọng? Sau đó nghe và lặp lại)
    06.jpg
    Tạm dịch:
    1. Bạn từng nghe về tàu hỏa siêu tốc chưa/?
    2. Trong tương lai bạn sẽ là một bác sĩ phải không/?
    3. Bạn muốn uống gì?
    4. Bạn nghĩ ai sẽ thắng ?
    5. Bạn có nghĩ là chúng ta sẽ sử dụng xe không người lái trong tương lai không/?
    Bài 7
    Task 7. In pairs, ask and answer the questions in 6

    (Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong phần 6.)