Tiếng Anh lớp 7 - Unit 2 - Ordinal numbers

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Ordinal numbers: Số thứ tự.
    Ngoài các số thứ tự hạng nhất/ thứ nhất: first, thứ nhì: second, thứ ba: third :các số thứ tự khác được tạo thành bằng cách thêm “th" vào số đếm (cardinal number)
    Ex: four fourth (thứ tư), Six -> sixth (thứ sáu)
    Notes:
    a) Từ nine phải bỏ -e trước khi thêm '"-th" : ninth (thứ chín)
    b) Các số đếm tận cùng là -ve. ta đổi -ve thành f rồi mới thêm “-th”.
    Ex: twelve twelfth . Five -> fifth
    c) Các số đếm chỉ chục (mươi) như: twenty (20). thirty (30) ... ta đổi -y thành —i rồi thêm "-eth". đọc là : /30 /
    Ex: twenty twentieth
    forty -> fortieth