Tiếng Anh lớp 7 - Unit 2 - Saying the Dates

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Saying the Dates. (Nói nhật ký: Ngày tháng năm)
    1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau:
    a) Tháng trước ngày sau.
    Ex: January the first (Ngày 1 tháng giêng)
    June the thirtieth (Ngày 30 tháng sáu)
    May the fourteenth (Ngày 14 tháng năm)
    b) Ngày trưóc tháng sau.
    Ex: The first of January (Ngày 1 tháng giêng)
    The thirtieth of June (Ngày 30 tháng sáu)
    The fourteenth of May (Ngày 14 tháng năm)
    2/ Cách nói năm:
    Để nói năm ta nói từng đôi chữ sô:
    816= eight sixteen
    502= five oh two
    1000= one thousand
    100!= ten oh one
    1999= nineteen ninety
    2005= twenty oh five
    2032= twenty thirty-two