UNIT 3. COMMUNITY SERVICE Hoạt động phục vụ cộng đồng 1. benefit (n) / 'benɪfɪt /: lợi ích 2. blanket (n) / 'blæŋkɪt /: chăn 3. charitable (adj) / 'tʃærɪtəbl /: từ thiện 4. clean up (n, v) / kli:n ʌp /: dọn sạch 5. community service (n) / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs /: dịch vụ công cộng 6. disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl /: người tàn tật 7. donate (v) / dəʊˈneɪt /: hiến tặng, đóng góp 8. elderly people (n) / 'eldəli 'pi:pl /: người cao tuổi 9. graffiti / ɡrə'fi:ti /: hình hoặc chữ vẽ trên tường 10. homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl /: người vô gia cư 11. interview (n, v) / 'ɪntərvju: /: cuộc phỏng vấn, phỏng vấn 12. make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns /: làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) 13. mentor (n) / 'mentɔːr /: thầy hướng dẫn 14. mural (n) / 'mjʊərəl /: tranh khổ lớn 15. non-profit organization (n) / nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən /: tổ chức phi lợi nhuận 16. nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm /: nhà dưỡng lão 17. organisation (n) /,ɔ:gənai'zeiʃn/: tổ chức 18. service (n) / 'sɜːrvɪs /: dịch vụ 19. shelter (n) / 'ʃeltər /: mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ 20. sort (n) /sɔ:t/ : thứ, loại, hạng 21. street children (n) / stri:t 'tʃɪldrən /: trẻ em (lang thang) đường phố 22. to be forced / tu: bi: fɔːst /: bị ép buộc 23. traffic jam (n) / "træfɪk dʒæm /: ùn tắc giao thông 24. tutor (n, v) / 'tju:tər /: thầy dạy kèm, dạy kèm 25. volunteer (n, v) / ,vɒlən'tɪər /: người tình nguyện, đi tình nguyện 26. use public transport (bus, tube,…): dùng các phương tiện giao thông công cộng 27. start a clean-up campaign: phát động một chiến dịch làm sạch 28. plant trees: trồng cây 29. punish people who make graffiti: phạt những người vẽ bậy 30. raise people’s awareness: nâng cao ý thức của mọi người