Tiếng Anh lớp 7 - Unit 4 - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Listen and repeat these words.

    (Nghe và lặp lại những từ sau.)
    Click tại đây để nghe:
    painter artist
    actress musician
    puppet dancer
    singer song writer
    Bài 2
    Task 2. Match a word in A with a phrase in B

    (Nối một từ trong phần A với một cụm từ trong phần B)
    01.jpg
    Đáp án:
    1 - e
    2 - b
    3 - a
    4 - d
    5 - c
    Tạm dịch:
    1 - chơi ghi ta
    2 - vẽ một bức chân dung
    3 - viết một bài hát
    4 - làm như một diễn viên
    5 - chụp một bức hình
    Bài 3
    Task 3.a. Put these letters in order to make musical instruments.

    (Sắp xếp lại trật tự những chữ sau để tạo thành tên nhạc cụ.)
    02.jpg
    Đáp án:
    1. drum
    2. piano
    3. cello
    4. guitar
    5. violin
    6. saxophine
    Tạm dịch:
    1. trống
    2. đàn dương cầm, đàn piano
    3. đàn cello
    4. đàn ghi ta
    5. đàn vĩ cầm, đàn vi-ô-lông
    6. kèn saxophone
    3.b.Write the type of musical instruments in the box under each picture.
    (Viết loại nhạc cụ có trong khung bên dưới vào mỗi hình cho phù hợp.)
    03.jpg
    Đáp án:
    1. a guitar
    2. a drum
    3.Dan Bau
    4. a violin
    5. a cello
    6. a piano
    7. saxophone
    Tạm dịch:
    1. một cây đàn ghi ta
    2. một cái trống
    3.đàn Bầu
    4. một cây đàn vĩ cầm
    5. một đàn cello
    6. một đàn dương cầm
    7. đàn saxophone
    Bài 4
    Task 4. Put one of these words in each blank to finish the sentences.

    (Đặt một trong những từ này vào mỗi khoảng trống để hoàn thành câu sau)
    04.jpg
    Đáp án:
    1. painter
    Giải thích: painter (họa sĩ)
    Tạm dịch: Bạn của ba tôi là một họa sĩ giỏi.
    2. pop
    Tạm dịch: Nhạc pop không hào hứng như nhạc rock & roll.
    3. singer
    Giải thích: singer (ca sĩ)
    Tạm dịch: Ca sĩ mà tôi thích nhất là Karen Capenter.
    4. draw
    Giải thích: draw (vẽ)
    Tạm dịch: Tôi thích vẽ truyện tranh.

    5. puppet
    Giải thích: puppet (búp bê, rối)
    Tạm dịch: Nhiều khách du lịch đến Việt Nam để xem chương trình múa rối nước.

    6. instrument
    Giải thích: instrument (nhạc cụ)
    Tạm dịch: Ở Việt Nam, đàn Bầu là một nhạc cụ truyền thông.
    Bài 5
    Task 5. Listen and repeat
    . Pay attention to the sounds /ʃ/and/ʒ/.
    (Nghe và lặp lại. Chú ý âm /ʃ/ và /ʒ/)
    Click tại đây để nghe:
    05.jpg
    Bài 6
    Task 6. Listen to the words and put them into two groups.

    (Nghe những từ và đặt chúng nào hai nhóm.)
    Click tại đây để nghe:
    06.jpg
    Đáp án:
    07.jpg
    Bài 7
    Task 7. Listen and repeat the sentences. Underline the words with the sound /ʃ/ once. Underline the words with the sound /ʒ/ twice.

    (Lắng nghe và lặp lại các câu. Gạch chân các từ với âm thanh / ʃ / một lần. Gạch chân các từ với âm thanh / ʒ / hai lần.)
    Click tại đây để nghe:
    08.jpg
    Tạm dịch:
    1. Bạn có thể chỉ cho mình cái máy mới được không?
    2. Họ hát bài “Auld Lang Syne" vào một số dịp.
    3. Nhạc sĩ rất lo lắng về màn trình diễn kế tiếp.
    4. Cô ấy muốn chia sẻ niềm vui của cô ấy với những người khác.
    5. Rạp chiếu phim mới đối diện trạm xe buýt.
    6. Bạn có chắc đây là một chương trình truyền hình thú vị không?