Tiếng Anh lớp 7 - Unit 5 - Looking back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Add the words/phrases you have learnt to the columns.

    (Thêm những từ/ cụm từ mà bạn học được vào cột.)
    01.jpg
    Hướng dẫn giải:
    DishesIngredientsMeasurement phrases
    Omellete, pancake, beef noddle soup, chicken noodle soup, rice, noodles, pork, sandwich, meat, tofu, bread, spring rolls...Shrimp,salt, cooking oil, flour, pork, turmeric, pepper, noodle, vegetable, egg, meat, tofu...A slice, a can, a bottle, a kilo, a bar, a glass, a bag, a teaspoon, a tablespoon
    Bài 2
    Task 2. Fill each gap with a verb from the box

    (Điền vào chỗ trống với một động từ trong khung.)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1.fold the omellete in half
    Tạm dịch:gấp trứng lại thành một nửa
    2.pour the sauce over the cake
    Tạm dịch:đổ nước sốt lên bánh
    3. beat the milk together with flour, sugar and cheese
    Tạm dịch:đánh đều sữa với bột, đường và phô mai
    4. heat the food for 5 minutes
    Tạm dịch:đun nóng thức ăn trong 5 phút
    5. serve it on a plate
    Tạm dịch: bỏ lên đĩa.
    Bài 3
    Task 3. Choose a/an or some for the following words

    (Chọn a/ an hoặc some cho những từ sau.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    04.jpg
    Bài 4
    Task 4. Complete the sentences with some or any.

    (Hoàn thành các câu với some hoặc any.)
    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. any
    Giải thích: any sử dụng với danh từ đếm được và trong câu phủ định
    Tạm dịch:Không có quả trứng nào trong tủ lạnh cả.
    2. some
    Giải thích: some được sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu khẳng định
    Tạm dịch:Bạn có muốn uống chút cà phê không?

    3. any
    Giải thích: any sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu nghi vấn
    Tạm dịch:Có chút nước cam vắt nào trong tủ lạnh không?
    4. some, any
    Giải thích: some được sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu khẳng định
    Tạm dịch:Cô ấy có vài quả trứng nhưng cô ấy không có chút sữa nào cả.
    5. any, some
    Giải thích: any sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu phủ định
    Tạm dịch:Tôi đã đi câu cá nhưng tôi không bắt được con cá nào, vì vậy chúng tôi ăn tối với ít bánh mì.
    Bài 5
    Task 5. Make questions with How many/How mixt for the underlined words in the following sentences.

    (Làm thành câu hỏi với How many /How much cho những từ được gạch dưới trong các câu sau.)
    06.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. How many oranges has Ann got?
    Tạm dịch:Ann có 3 quả cam.
    Ann có bao nhiêu quả cam?
    2. How much milk is there in the bottle?
    Tạm dịch:Có một ít sữa trong chai.
    Có bao nhiêu sữa trong chai?
    3. How much cans of lemonade do you need?
    Tạm dịch:Tôi cần 3 lon nước chanh.
    Bạn cần bao nhiều lon nước chanh?
    4. How many apples has Peter got in his bag?
    Tạm dịch:Peter có 3 trái táo trong túi anh ấy.
    Peter có bao nhiêu táo trong túi của anh ấy?
    5. How much rice is there left in the electric cooker?
    Tạm dịch:Có một ít cơm còn lại trong nồi cơm điện.
    Có bao nhiêu cơm trong nồi cơm điện?
    Bài 6
    Task 6. Choose sentences (A-D) to complete the following conversation. Practise tKe conversation with a partner.

    (Chọn những câu (A-D) để hoàn thành bài đàm thoại sau. Thực hành bài đàm thoại với một bạn học.)
    07.jpg
    Hướng dẫn giải:
    (1). D
    (2). B
    (3). A
    (4). C
    Tạm dịch:
    Phong: Bạn có thể nói cho tôi nghe cách nấu cơm không? Tôi nên làm gì đầu tiên?
    Mi: Đầu tiên cho nước vào nồi và đun sôi với nhiệt độ cao đến khi nó sôi.
    Phong: Tôi nên làm gì khi nước sôi?
    Mi: Khi nước sôi, bỏ gạo vào và để nó sôi trong 5 phút.
    Phong: Sau đó thì sao?
    Mi: Sau đó khuấy đều.
    Phong: Được rồi, sau đó nữa là gì?
    Mi: Nấu gạo với nhiệt độ thấp trong 15 phút sau đó bạn ăn nó.
    Phong: À, ừ. Cảm ơn nhé.