Tiếng Anh lớp 7 - Unit 6 - Vocabulary - After School

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIIT 6 AFTER SCHOOL
    [ SAU GIỜ HỌC]

    - anniversary /ˌæn əˈvɜr sə ri / (n): ngày/lễ kỷ niệm
    - campaign /kæmˈpeɪn/ (n): chiến dịch/ đợt vận động
    - celebration /ˌselɪˈbreɪʃən/ (n) sự tổ chức,lễ kỷ niệm
    - collection /kəˈlekʃən/ (n): bộ sưu tập
    - comic /ˈkɑːmɪk/ (n): truyện tranh
    - concert /ˈkɒnsət/ (n): buổi hòa nhạc
    - entertainment /entəˈteɪnmənt/ (n): sự giải trí
    - orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc giao hưởng
    - paint /peɪnt/ (v) sơn
    - pastime /ˈpɑːstaɪm/ (n) trò tiêu khiển
    - rehearse /rɪˈhɜːs/ (v) diễn tập
    - stripe /straɪp/ (n) kẻ sọc
    - teenager /ˈtiːnˌeɪdʒər/ (n) thiếu niên(13-19 tuổi)
    - volunteer /ˌvɒlənˈtɪər/ (n) tình nguyện viên
    - wedding /ˈwedɪŋ/ (n) lễ cưới
    - should /ʃʊd/ (v) nên
    - musical Instrument /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪnstrəmənt/(n) nhạc cụ
    - bored /bɔːd/ (adj) buồn chán
    - healthy /ˈhelθi/ (adj) khỏe mạnh
    - attend /əˈtend/ (v) tham dự
    - model /ˈmɒdəl/ (n) mô hình, mẫu
    - coin /kɔɪn/ (n) tiền xu
    - environment /ɪnˈvaɪə rənmənt/ (n) môi trường
    - wear /weər/ (v) mặc, đội
    - assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập