Tiếng Anh lớp 7 - Unit 9 - Vocabulary - At Home and Away

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 9: AT HOME AND AWAY
    [Ở NHÀ VÀ ĐI XA]

    - recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, mới đây
    - welcome /'welk m/ (v) : chúc mừng, chào đón
    - welcome back (v): chào mừng bạn trở về
    - think of /θiɳk əv/ (v): nghĩ về
    - friendly /'frendli/ (adj): thân thiện, hiếu khách
    - delicious /di'liʃəs/ (adj): ngon
    - quite /kwait/ (adv): hoàn toàn
    - aquarium /ə'kweəriəm/ (n): bể/ hồ nuôi cá
    - gift /gift/ (n): quà
    - shark /ʃɑ:k/ (n): cá mập
    - dolphin /'dɔlfin/ (n): cá heo
    - turtle /'tə:tl/ (n) : rùa biển
    - exit /‘eksit/ (n): lối ra
    - cap /kap/ (n): mũ lưỡi trai
    - poster /'poustə/ (n): áp phích
    - crab /krab/ (n): con cua
    - seafood /'si:fud/ (n): hải sản, đồ biển
    - diary /'daiəri/ (n): nhật kí
    - rent /rent/ (v): thuê
    - move(to) /mu:v/ (v): di chuyển
    - keep in touch (v): liên lạc
    - improve /im'pru:v/ (v): cải tiến, trau dồi