Tin học 7 Học toán với Toolkit Math

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt lý thuyết
    1. Giới thiệu phần mềm
    Toolkit Math là phần mềm học toán đơn giản nhưng rất hữu ích cho học sinh THCS, phần mềm như một công cụ hỗ trợ giải bài tập, tính toán và vẽ đồ thị.

    2. Khởi động phần mềm
    a. Cách khởi động phần mềm
    • Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng
      [​IMG]
      trên màn hình nền
    • Bước 2: Nháy chuột vào ô giữa (ô công cụ đại số) để bắt đầu
    [​IMG]

    Hình 1. Màn hình khởi động phần mềm Toolkit Math

    b. Cách thoát khỏi phần mềm
    • Cách 1: Nháy vào nút Close
      [​IMG]
      ở góc trên bên phải màn hình.
    • Cách 2: Vào File chọn Exit Tookit (hoặc Alt + F4)
    3. Màn hình làm việc của phần mềm
    [​IMG]

    Hình 2. Màn hình làm việc của phần mềm Toolkit Math

    a. Thanh bảng chọn
    Chứa các bảng chọn. Là nơi thực hiện các lệnh chính của phần mềm.

    b. Cửa sổ dòng lệnh
    Là nơi ta gõ lệnh vào, khi gõ xong nhấn phím Enter để thực hiện lệnh.

    c. Cửa sổ làm việc chính
    Là nơi thể hiện tất cả các lệnh đã được thực hiện của phần mềm.

    d. Cửa sổ vẽ đồ thị
    Là nơi thể hiện kết quả của lệnh vẽ đồ thị.

    4. Các lệnh tính toán đơn giản
    a. Tính toán các biểu thức đơn giản
    • Cách 1: Bằng cửa sổ dòng lệnh
      • Cú pháp: Simplify < biểu thức cần rút gọn >
      • Lưu ý 1:
        • Các kí hiệu của các phép toán được sử dụng trong phần mềm hoàn toàn giống như trong chương trình bảng tính.
        • Cộng (+), Trừ (-), Nhân (*), Chia (/), luỹ thừa (^), phần trăm (%)
    • Cách 2: Bằng bảng chọn
      • Bước 1: Vào Algebra chọn Simplify
      • Bước 2: Gõ biểu thức cần tính
      • Bước 3: Nháy OK để thực hiện
    b. Vẽ đồ thị đơn giản
    • Cách 1: Bằng cửa sổ dòng lệnh
      • Cú pháp: Plot y = < hàm số của x >
    • Cách 2: Bằng bảng chọn
      • Bước 1: Vào Plot -> 2D -> Graph Function
      • Bước 2: Gõ biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị
      • Bước 3: Nháy OK
    5. Các lệnh tính toán nâng cao
    a. Biểu thức đại số
    • Lệnh Simplify còn được dùng để tính toán với những biểu thức đại số phức tạp:
    • Cú pháp: Simplify < Biểu thức >
    b. Tính toán với đa thức
    • Cú pháp: Expand < Biểu thức toán >
    • Thực hiện lệnh Expand từ thanh bảng chọn:
    [​IMG]

    Hình 3. Các bước thực hiện Tính toán với đa thức trên phần mềm Toolkit Math

    c. Giải phương trình đại số
    Câu lệnh: Solve < phương trình > < tên biến >

    d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số
    • Định nghĩa đa thức là dùng ký hiệu (tên hàm) để gán cho 1 đa thức bất kỳ. Sau đó, chúng ta có thể dùng tên hàm này vào công việc tính toán hay vẽ đồ thị.
    • Câu lệnh: Make < tên hàm > < đa thức >
    • Khi một đa thức đã được định nghĩa ta có thể sử dụng lệnh Graph để vẽ đồ thị bằng cách
    6. Các chức năng khác
    a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
    Cửa sổ dòng lệnh là nơi thực hiện các lệnh một cách dễ dàng:

    • Có thể sửa lỗi chính tả;
    • Nhập lệnh nếu sai chương trình đưa ra thông báo để sửa và thực hiện lại;
    • Có thể thực hiện lệnh nhiều lần mà không phải gõ lệnh nhiều lần.
    b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
    • Dùng lệnh Clear ở cửa sổ dòng lệnh.
    c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
    • Lệnh đặt nét vẽ : Penwidth < độ dày nét vẽ >
    • Lệnh đặt màu cho nét vẽ : Pencolor < màu >
    • Lưu ý 2: Bảng màu được quy định từ tiếng Anh như sau:
    [​IMG]

    Hình 4. Bảng màu được quy định từ tiếng Anh


    Bài tập minh họa
    Ví dụ 1: Dạng Tính biểu thức
    Tính biểu thức sau: 2 + 6

    Gợi ý giải:
    • Cách 1: Bằng cửa sổ lệnh
      • Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh: Simplify 2 + 6
      • Kết quả: 8
    • Cách 2: Nhập phép toán từ thanh bảng chọn
      • Algebra -> Simplify -> Gõ biểu thức tại Expression to simplify -> OK.
    [​IMG]

    Ví dụ 2: Dạng Vẽ đồ thị
    Vẽ đồ thị hàm số: y = 3x + 1

    Gợi ý giải:

    • Cách 1: Bằng cửa sổ dòng lệnh
      • Plot y = 3*x + 1
    • Cách 2: Bằng bảng chọn
    [​IMG]

    Ví dụ 3: Dạng tính biểu thức đại số
    Tính giá trị biểu thức sau:

    \(\frac{\frac{2}{3}+\frac{1}{2}}{\frac{4}{5}-\frac{5}{4}}+\frac{14}{21}\)

    Gợi ý giải:

    Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh: \(Simplify \left ( \left ( 2/3+1/2 \right )/\left ( 4/5-5/4 \right ) \right )/\left ( 14/21 \right )\)

    Kết quả: \(\frac{-35}{9}\)

    Ví dụ 4: Tính toán với đa thức
    Cộng đa thức: \(\left ( 3x^{2}+x+1\right )+\left ( 4x^{2}+2x+5 \right )\)

    Gợi ý giải:

    Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: expand(3*x^2+x+1)+(4*x^2+2*x+5)

    Kết quả: 7x2+3x+6

    Ví dụ 5: Dạng giải phương trình đại số
    Tìm nghiệm của đa thức: 4x+3

    Gợi ý giải:

    Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: solve 4*x+3=0 x

    Kết quả: \(\frac{-3}{4}\)

    Ví dụ 6: Dạng định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số
    Cho đa thức:

    p(x)= 2x+1

    Gợi ý giải:

    • Nhập vào cửa sổ dòng lệnh: Make p(x) 2*x+1
    • Nhấn phím Enter -> thông báo:
      [​IMG]
    • Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x): Graph p
    • Vẽ đồ thị (x+1)*p(x): Graph (x+1)*p
    • Giải phương trình p(x)=0: Solve p(x)=0 x